要求する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 要求する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 要求する trong Tiếng Nhật.

Từ 要求する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kêu gọi, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 要求する

kêu gọi

verb

đòi

verb

Xem thêm ví dụ

たとえば、映画編集アプリでは動画を編集して YouTube チャンネルにアップロードする権限を要求したり、イベント プランナー アプリでは Google カレンダーの予定を作成する権限を要求したりすることが考えられます。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
5 (イ)わたしたちはどうすれば,保護される「大群衆」の一部となるために何が要求されているかを確認できますか。(
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
キルガレン は いつ も 賄賂 を 要求 し た
Kilgallen luôn vòi vĩnh.
ソ連ヒトラーの要求を拒否した。
Trung ương đảng khước từ ý nguyện của Hitler.
東アフリカに駐在するある新聞記者は,「法外な持参金に執着する親族の要求をかわすため,若い男女は駆け落ちを選ぶ」と述べています。
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
確かに,自制しないなら,長老はこのような要求を満たすことができないでしょう。
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
13 別の使徒ペテロは,次のように述べて,こうして神に献身する際に何が要求されているかを示しました。
13 Một sứ đồ khác là Phi-e-rơ nói chúng ta phải làm gì nếu muốn dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời:
エフェソス 5:22,33)夫をよく支え,夫に従い,無理な要求をせず,夫と協力して霊的な事柄を中心とした生活を送ります。 ―創世記 2:18。 マタイ 6:33。
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.
デリケートなカテゴリは任意で許可することができ、広告主の要求に応えることで収益を増やせることもあります。
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
1932年 フランス銀行は 合衆国に対し 保有株の対価をドルから 金に換算して支払うことを要求しました
Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng.
神の祝福を得たいと思う人は,神のご要求に調和して,即刻,断固とした行動を取らなければなりません。
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
あるいは,祝祭日に家族(妻も含む)が食事やただ社交的な目的のために親戚を訪問するよう要求するかもしれません。
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
遠目には立派に見えても,愛する同胞の真の要求に応えられないということはないでしょうか。
Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không?
もとより,エホバを愛する人はみな,エホバの名によって歩みたい,神のご要求を満たしたいと思っています。
Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài.
アンティオコス4世は助言者たちと諮る時間を要求しますが,ラエナスは王の周囲に円を描き,その線を踏み越える前に返答せよ,と迫ります。
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
しかし同時に,律法の中の最重要な要求として,エホバを崇拝する人は心と思いと魂と力をこめてこの方を愛さなければならないということも強調しています。 また,自分自身のように隣人を愛するというおきてが,それに次いで重要であるとも述べています。 ―申命記 5:32,33。 マルコ 12:28‐31。
Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31).
諸国民の中でもことのほか偶像礼拝的な人々にとって,帝王崇拝はとりたてて奇妙な要求ではなかった。 したがってバビロニア人は,征服者であるメディア人ダリウスに対して,神にふさわしい敬意をささげるよう求められた時,その要求をすぐに呑んだ。
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
もっとも,雇い主が正当に要求できる事柄にはそれなりの限度があります。
Lẽ dĩ nhiên, những đòi hỏi của chủ cũng phải có giới hạn.
17 自分の祈りに答えていただきたいと思うなら,次の二つの要求を含む神の「おきて」を守らなければなりません。(
“Điều-răn” của Đức Chúa Trời gồm hai điều kiện nào?
これらの要求は常に、特に彼の後任ゴルシコフ提督によって無視され続けた。
Tuy nhiên, tất cả những yêu cầu của họ đều bị làm ngơ, nhất là người kế nhiệm của Kuznetsov, đô đốc Gorshkov.
今日の多くの人々は,良いことをしてさえいれば神のご要求にかなうと固く信じています。
Ngày nay nhiều người quả quyết rằng Đức Chúa Trời chỉ đòi hỏi một điều là có hạnh kiểm tốt.
賄賂を払った人たちは,その後も,腐敗した役人からしつこくお金を要求されました」。
Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”.
王国会館から遠く離れた所に住んでいる人たちにとって,集会に出席するには相当程度の犠牲が要求されるかもしれません。
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
パウロは,律法を守り行なうことは救いのための要求ではないと論じた,霊感による手紙を少なくとも2通,すでに書き送っていました。
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
国防長官の任期中に彼は徴兵忌避者の恩赦に反対し、より精巧な核兵器システムの開発を要求した。
Trong khi Bộ trưởng Quốc phòng, ông đã phản đối việc ân xá cho những người dự thảo nghị quyết, và thúc giục phát triển các hệ thống vũ khí hạt nhân phức tạp hơn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 要求する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.