yanlış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yanlış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yanlış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yanlış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không đúng, không tốt, lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yanlış

không đúng

adjective (Gerçeklerle ters düşen.)

Konuşmak için yanlış zamanı seçer ve yanlış şeyler söyler.
Hắn thường chọn những lúc không đúng để nói và nói những điều không đúng.

không tốt

adjective

Elbette, çocuklarımızdan bazılarının zaman zaman hatalı davranışlarda bulunduğu ya da yanlış arkadaşlar seçtiği oldu.
Dĩ nhiên, đôi lúc một vài đứa có thể cư xử thiếu sót, hoặc kết bạn không tốt.

lỗi

noun

Seni yanlış anladığım için üzgünüm.
Tôi xin lỗi vì đã hiểu lầm bạn.

Xem thêm ví dụ

Dün gece karınızın davasını yanlış yönden incelediğimizi anladım.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
16 Yehova şimdi kavmine günah işlediklerini hatırlatıp yanlış davranışlarını bırakmaları yönünde teşvikte bulunuyor: “Kendisine karşı derin sapıklığa daldığınız (büyük isyan içinde olduğunuz) zata dönün, ey İsrail oğulları!”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Judy, yanlış olduğunu söylüyor.
Judy nói thế là sai.
Bu yanlış arzuyu besleyip geliştirerek, kendini, Yaratıcı olması nedeniyle haklı olarak en üstün konumda bulunan Yehova’ya rakip durumuna getirdi.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Tarihler 26:3, 4, 16; Süleymanın Meselleri 18:12; 19:20) Eğer biz de farkına varmadan, bizi suça düşürebilecek bazı yanlış adımlar atarsak ve gerekli öğüdü Tanrı’nın Sözünden alırsak, Baruk’un olgunluğunu, ruhi ayırt etme gücünü ve alçakgönüllülüğünü örnek alalım.—Galatyalılar 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Bu, yanlış inanışlarla gerçeği ayırmanıza yardım edebilir.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
Çok beyaz ve siyah, ve bize ve onlara, çok doğru ve çok yanlış.
Mọi thứ đều là trắng và đen, chúng tôi và bọn họ, đúng và sai.
Bazen bir şeyi yanlış algılıyor ya da çok geç fark ediyoruz.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Kişinin eşi dışında birine ilgi duyması neden yanlıştır?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Yani Alzheimer gibi sinapslerinin bazılarını kaybedecekleri bir hastalıkta bile, birçok ekstra yedek bağlantıları vardır ve bu onların yanlış giden bir şey olduğunu fark etmelerini önler.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
Yanlış yerde uyursan,% 50 ihtimal seni yiyebilirler.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Bu arzular başlı başına yanlış değildir fakat kontrol altında tutulmazsa ayartmalara direnmek zorlaşabilir.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Tsao Tainan'a vardığında yanlış çıkışa girdi ve doğruca Chiayi'ye gitti.
Lúc Lão Tào quay về Đài Nam vì lòng còn hoang mang đến lúc tỉnh trí ra thì đã chạy tới Gia Nghĩa.
Yehova, ‘yol gösteren düşünüşüyle ve terbiyesiyle’ yetiştirilmiş gençlerin gizlice yanlış şeyler yaptıklarını gördüğünde bugün de çok acı çekiyor olmalı (Efesoslular 6:4).
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
Yanlış bir şeyler olsaydı onunla gitmezdi.
Nếu có gì ko ổn thì nó sẽ ko chịu đi với ông ta đâu.
Arkadaşlarım yanlış bir şey yapmam için baskı yaparlarsa hangi adımları atabilirim?
Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?
diye sorması kesinlikle yanlış değil. 22 yaşındaki Diane ergenlik çağındayken bu soruyu kendisinin de sorduğunu söylüyor.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
Hey, seni haksız çıkarmayı istemiyorum, Bayan Megalomanyak, ama yanlış adamı yakaladın.
Hey, tôi ghét phải làm vỡ mộng của cô, quý cô hoang tưởng, nhưng cô đã bắt nhầm người rồi đấy.
ESP skoru yüksek olan deneklerin bu bozulmuş resimde daha fazla patern gördüklerini, ve hatta bu gördükleri paternlerin çoğunun da yanlış olduğunu saptamış.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Bunda bir yanlış görmüyorum.
Tôi không thấy có gì sai trong đó.
Kartel parayı almak için geldi ama sonra da ellerinde yanlış çantanın olduğunu fark ettiler.
Vậy là bọn buôn thuốc lao vào chuyện này chỉ để nhận ra chúng đã cầm nhầm túi
Belie: Yanlış bir kanı vermek.
Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối.
Çünkü sarhoşluktan yanlış doldurmuşsun.
Đó là vì ông đã nạp đạn sai khi đang say rượu.
Çünkü Şeytan’ın sinsi oyunlarına kolayca yenik düşebiliriz; o, Havva’yı ayartırken yaptığı gibi, yanlış şeyleri hoş bir şeymiş gibi göstermekte ustadır (2. Korintoslular 11:14; 1. Timoteos 2:14).
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
İçindeki ses bunun yanlış olduğunu söylüyorsa, seni ikna...
À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không...

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yanlış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.