양념 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 양념 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 양념 trong Tiếng Hàn.
Từ 양념 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gia vị, đồ gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 양념
gia vịnoun 사용한 토마토 반죽도 훨씬 좋고, 양념의 혼합률도 뛰어나서, Chất lượng nước sốt tốt hơn rất nhiều, cách trộn gia vị cũng vượt xa, |
đồ gia vịnoun |
Xem thêm ví dụ
따라서 이 연구에 의하면, 양념닭고기의 최고요리법은 덜 익히는 것이 아니고, 오래 굽지 않고 태우지 않고, 레몬주스나 흑설탕이나 소금물로 양념을 해야 한다는 것입니다. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
올리브 열매, 블루 치즈, 순무, 매운 양념, 쓴 음식 등이 그러할 것입니다. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
그래서 저는 이 두개의 아이디어를 합쳐서 가설을 하나 만들어 냈는데요, 어떤거냐 하면, 발암물질들은 양념 때문에 감소되고 그건 산성도의 차이때문에 그런게 아닐까? Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
쌀과 콩을 따로 요리해서 양념과 함께 섞어 먹는 이 요리는 아침이나 점심, 저녁 할 것 없이 자주 식탁에 오르는 메뉴입니다. Gallo pinto có thể được dùng cho bữa sáng, trưa hoặc tối. |
아기들은 태어나기도 전부터 그 문화의 요리의 독특한 향과 양념을 접하게 됩니다 Trẻ được giới thiệu những đặc trưng về mùi vị của nền văn hóa ẩm thực địa phương trước cả khi chúng được sinh ra. |
잉글랜드의 여왕 엘리자베스 1세는 왕실 식탁을 차릴 때 이것으로 만든 양념을 내라고 명령하였습니다. NỮ HOÀNG Anh Quốc, bà Elizabeth I, yêu cầu phải có nó để làm gia vị trên bàn ăn của hoàng gia. |
그러다 어느 날 밤, 저희 엄마가 저녁으로 구운 닭을 만들고 계셨는데, 레몬 주스로 양념한 닭고기의 가장자리가 Nhưng rồi một tối nọ, mẹ tôi đang làm món gà nướng cho bữa tối, và tôi để ý rằng các góc cạnh của con gà, những phần mà đã được ướp trong nước cốt chanh, đã chuyển thành màu trắng. |
감정적인 반응은 적절히 제어하면 생활에 양념이 됩니다. Khi được kiềm chế đúng mức, bản năng này làm cho đời sống trở nên thú vị hơn. |
한 결혼 연구가에 의하면 “많은 사람들은 불의의 정사가 결혼 생활에 양념 구실을 한다고 생각한다”고 합니다. 그러나 이 연구가는 그러한 정사는 언제나 “실제 문제”를 일으킨다고 부언하였습니다.—잠언 6:27-29, 32. Một người nghiên cứu về hôn nhân ghi nhận rằng “nhiều người nghĩ là một vụ ngoại tình làm cho hôn nhân linh hoạt hơn” nhưng bà đó lại nói thêm là những mối tình trộm bao giờ cũng đưa đến “những vấn đề thật sự” (Châm-ngôn 6:27-29, 32). |
소금물로 양념한 것이나 흑설탕 양념도 아주 효과적이어서 발암물질을 약 60%나 감소시켰습니다. Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt, làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm. |
티모르의 대표적인 요리인 사보코는 정어리에 타마린드 소스와 양념을 넣고 버무려 야자나무 잎사귀로 싼 맛있는 음식입니다. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
나는 여행하는 활동을 시작하기 전에는 담백한 영국식 음식만 먹었지만, 이제는 음식의 양념 맛이 강할수록 더 좋습니다. Trước khi bắt đầu làm công việc lưu động, món ăn của tôi phải nấu thuần túy kiểu người Anh, nhưng bây giờ món ăn càng nhiều gia vị thì càng ngon. |
16 효과적인 예는 우리의 가르침이 사람들에게 좀 더 맛깔스럽게 되도록 해 주는 양념과도 같습니다. 16 Giống như gia vị, những minh họa hữu hiệu khiến cho sự dạy dỗ thêm sức lôi cuốn. |
왜냐면 저희 햄버거는, 저희의 막장 햄버거 레시피는, 빵하고 고기를 양념에 담그고 이런 모든일을 하는데 30시간이 걸리기 때문입니다. Bởi công thức làm bánh mì kẹp của chúng ta, một công thức đỉnh cao, nếu bạn làm bánh, bạn ướp thịt và làm hết thảy mọi thứ phải cần tới 30 tiếng. |
그러다 어느 날 밤, 저희 엄마가 저녁으로 구운 닭을 만들고 계셨는데, 레몬 주스로 양념한 닭고기의 가장자리가 하얗게 변하는 것을 보았습니다. Nhưng rồi một tối nọ, mẹ tôi đang làm món gà nướng cho bữa tối, và tôi để ý rằng các góc cạnh của con gà, những phần mà đã được ướp trong nước cốt chanh, đã chuyển thành màu trắng. |
MSG는 백여 년 이상 음식 양념을 위해 안전하게 사용되었다. Bột ngọt được sử dụng một cách an toàn để nêm nếm thực phẩm trong hơn 100 năm qua. |
여러분이 양념되지 않은 구운 닭고기를 드시면 암에 걸리거나 죽을거라고 말씀드리는 게 아닙니다. Không phải là tôi nói rằng nếu các bạn ăn gà nướng mà chưa được ướp thì chắc chắn sẽ bị ung thư và chết. |
도시든 마을이든 시장에 가면 신선한 과일과 야채, 생선뿐만 아니라 레몬그라스, 고수, 마늘, 생강, 카르다몸, 타마린드, 커민과 같은 양념도 살 수 있습니다. Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi. |
변조는 연설의 양념이라고 할 수 있습니다. Có thể nói rằng ngữ điệu là gia vị trong một bài giảng. |
양념을 치지 않은 유대인의 무교병(matzo)을 사용하는 경우도 있는데, 그러한 빵에는 양파나 달걀과 같은 가외의 재료가 전혀 들어 있지 않아야 합니다. Đôi khi họ dùng bánh không men của người Do Thái không thêm bất cứ thành phần nào khác như hành hoặc trứng. |
참으로, 그러한 다양성은 생활에서 양념과 같은 역할을 할 수 있습니다.—시 104:24. Thật thế, những sự khác biệt như thế có thể góp phần làm cho đời sống càng thêm thú vị.—Thi-thiên 104:24. |
24 변조는 연설의 양념이라고 일컬어지고 있다. 24 Người ta nói việc thay đổi giọng nói làm cho bài giảng có thêm hương vị. |
“튜더 왕조와 엘리자베스 여왕 시대에 잉글랜드에서는 음식 맛을 내는 데 라벤더를 애용하였는데, 사냥한 동물, 구운 고기, 과일 샐러드의 양념으로 사용하거나, 달콤한 요리 위에 뿌리거나, 라벤더로 만든 사탕과 과자에 사용되었다”고, 주디스 매클라우드는 자신의 저서인 「라벤더, 향기로운 라벤더」(Lavender, Sweet Lavender)에서 알려 줍니다. Theo sách Lavender, Sweet Lavender, tác giả Judyth McLeod viết: “Oải hương thảo là hương vị khoái khẩu của người Anh vào thời hoàng tộc Tudor và Elizabeth, nó được dùng làm gia vị để ăn với thịt săn, thịt nướng, trái cây trộn hoặc rắc lên trên những món ăn ngọt, và được dùng nguyên chất để làm kẹo mứt”. |
양념이 음식의 맛을 돋우어 주듯이, 효과적인 예는 우리의 가르침에 호소력을 더해 줍니다. Như gia vị làm cho món ăn ngon hơn, khi chúng ta “nêm” minh họa hiệu quả vào sự dạy dỗ, người nghe sẽ thêm phần thích thú. |
많은 사람들은 낫토를 전통적인 방식에 따라 간장 양념을 해서 먹습니다. Nhiều người ăn natto theo cách truyền thống—tức với xì dầu. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 양념 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.