-炎 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -炎 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -炎 trong Tiếng Nhật.
Từ -炎 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là viêm, sửa chữa, muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -炎
viêm
|
sửa chữa
|
muối
|
Xem thêm ví dụ
ジュリエットが太陽だなんて あなたは言いませんよね 彼女はきらめく炎の玉という意味でしょうか? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
俺 が 炎 崇拝 者 ども と 合流 し た の は 自分 自身 の 運 の おかげ だ Xui cho tôi gặp phải đám mê tín này. |
詩編 118:6)サタンは今後も反対の炎をあおり,患難を引き起こそうとするでしょう。 Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6). |
炎 の ゴブレット は 拘束 力 の あ る 魔法 契約 で す から Chiếc Cốc Lửa chỉ định một giao kèo pháp thuật. |
『ハリー・ポッターと炎のゴブレット』などのファンタジー作品にも登場する。 Chúng từng xuất hiện trong Harry Potter và Chiếc Cốc Lửa. |
特殊な炎で攻撃する。 Tạo ra cháy với hiệu quả riêng biệt. |
炎 の 中 に 物 が 見え る なら なぜ 俺 に 警告 し な かっ た ? Nếu cô đã thấy nhiều điều như vậy Sao cô không nói với ta? |
炎 の 中 に 勝利 へ の 道 を 見出 し ま し た Thiếp đã thấy con đường chiến thắng ngay trong lửa. |
住民は,自分たちの愛する都市が炎に包まれ,その都市の堂々たる建物が破壊され,強大な城壁が打ち砕かれるのを見ます。 Dân cư thấy thành yêu dấu của họ bị bốc cháy, các tòa nhà nguy nga bị sập đổ, các bức tường thành kiên cố bị bể tan hoang. |
真実はと言うと、 彼らが我々の炎からロウソクを灯すとき、 皆を照らす光の強さは2倍になるのです Vì sự thật là khi họ thắp sáng họ bằng những ngọn nến của chúng ta thì sẽ có gấp đôi ánh sáng có sẵn cho mọi người. |
これ が お前 等 を 焼 き 尽く す 炎 だ Nó chính là mồi lửa thiêu rụi các ngươi. |
23 それはまた,いま関節炎を患っている人をも含め,足のなえた人たちが何の痛みもなく動き回れるようになることをも意味します。 23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe. |
教義を応用してこそ,福音の聖めの炎が燃え,神権の力が心を燃え立たせるのです。 Khi chúng ta áp dụng giáo lý thì quyền năng thánh hóa của phúc âm có một ảnh hưởng lớn lao hơn đến chúng ta và quyền năng của chức tư tế chan hòa tâm hồn chúng ta. |
わたしは母を愛していますし,母がわたしの心に信仰の炎をともしてくれたことに感謝しています。 Tôi yêu bà ấy và trân trọng ngọn lửa đức tin mà bà đã nhóm lên trong tôi. |
「ヤハの炎」 “NGỌN LỬA CỦA ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” |
炎の羽をまとった踊り子たち Các vũ công với bộ cánh rực lửa |
1973年の暮れに,晃平が急性腎炎になり,5か月間入院しました。 Cũng trong năm 1973 nhưng một thời gian sau, con tôi là Kohei nhiễm bệnh viêm thận nặng và phải nằm bệnh viện năm tháng. |
炎 が 明る い ほど 影 は 暗 い の よ Trước đây không có thứ này. |
14 さて、 炎 ほのお が 体 からだ を 焼 や き 始 はじ める と、 彼 かれ は 祭 さい 司 し たち に 叫 さけ んで 言 い った。 14 Và bấy giờ, khi ngọn lửa bắt đầu cháy đến người ông, ông liền thét lên mà bảo chúng rằng: |
IV型の反応は多くの自己免疫病や感染症で見られるが、接触皮膚炎(ツタウルシ)にも見られる場合がある。 Đáp ứng loại IV có liên quan đến nhiều bệnh tự miễn và nhiễm trùng nhưng cũng có thể liên quan đến bệnh viêm da tiếp xúc (dị ứng thường xuân). |
セト は 炎 を 守 る ため に 捕まえ た の Set bắt nó về để bảo vệ ngọn lửa. |
あなたはただ座ったまま,炎が弱まり,おき火の赤い輝きが鈍く精彩のない灰色になってゆくのを見守るでしょうか。 Liệu bạn có ngồi nhìn ngọn lửa tắt đi và những cục than đỏ rực tàn dần thành đống tro màu xám không? |
王子 は 娘 の 死 が 女王 の すべて を 燃や し 尽く す 炎 と な る の を 知 っ て い た Anh ta biết cái chết của cô sẽ tạo nên một cơn thịnh nộ nuốt chửng hoàng hậu. |
これは耳が不自由な場合に限らず 風邪や中耳炎 感染症や花粉症の 子供も含まれます Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng. |
『大丈夫よ 小さいし 氷の上の炎だし 殺すなって言って Rất nhỏ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -炎 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.