演出 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 演出 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 演出 trong Tiếng Nhật.
Từ 演出 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sản xuất, đạo diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 演出
sản xuấtnoun |
đạo diễnverb noun ([導演]) 舞台演出家の ウィリアム・ケントリッジによって nghệ sĩ, đạo diễn nhà hát người Nam Phi, |
Xem thêm ví dụ
そのまた数十年後 婦人参政権論者たちは 演出の精神を自らの闘いに持ち込み お揃いの白いドレスで行進しながら 選挙権を要求しました Vài thập kỷ sau, những người phụ nữ đòi quyền bầu cử đã mang tinh thần đầy tính kịch vào cuộc đấu tranh của họ, với việc mặc đồ trắng cùng nhau diễu hành để đấu tranh cho đặc quyền của mình. |
この肖像での演出は比喩的です Bức chân dung tiếp theo là một ẩn dụ. |
私が演出する「デラガルダ」や 「パンチドランク」といった集団は 観客を舞台の中に配置して、 完全に投入する体験を作り出します。 また、ドイツのパーフォーマンス集団の リミニ・プロトコルは もっと先のレベルまで進めました。 Các buổi diễn như De La Guarda mà tôi sản xuất và Punchdrunk tạo nên những trải nghiệm hoàn toàn đắm chìm đặt khán giả vào trung tâm của hành động, nhưng công ty biểu diễn Đức Rimini Protokoll đã nâng mọi thứ lên một tầm cao mới. |
僕は演劇学校で教えている 演技・演出術のコースだ Tôi dạy sinh viên ở trường kịch, có một khóa họ được gọi là Nghệ thuật kịch. |
ブランドを反映する 特徴的な外見や美意識を 演出しようとしているのです Họ có gắng thúc đẩy cùng nhau như một vẻ riêng, một sự phẩm mỹ mà cho thấy được họ là ai. |
プリキュア5(演出、ED演出) Yes! Precure 5 (TV): biên kịch (tập 9) Yes! |
これ も 演出 な の か ? Đây là một phần của cuộc thi hả? |
女性K-POPアイドルグループのミュージックビデオでは、韓国人以外のメンバーは韓国人のメンバーよりも過度にセクシーに見えるような演出をされるのが一般的であり、これは韓国人女性に対する清純な女性像を崩さないためのイメージ戦略であるとされている。 Điều đặc biệt phổ biến trong các video âm nhạc K-pop là phụ nữ không thuộc dân tộc Hàn Quốc trình diễn tình dục công khai hơn phụ nữ Hàn Quốc, đó là cách các hãng giải trí không xúc phạm ý nghĩ truyền thống của phụ nữ Hàn Quốc là 'thuần khiết'. |
私が講演するほとんどの場所で 体験について語る時には、世界一の体験ステージ演出者、 ディスニーについて語ります Mỗi khi nói về trải nghiệm, tôi thường nói đến Disney -- tay lão luyện về trải nghiệm bậc nhất thế giới. |
イングマール・ベルイマン(Ingmar Bergman, 1918年7月14日 - 2007年7月30日)は、スウェーデンの映画監督・脚本家・舞台演出家。 Ingmar Bergman (trợ giúp·chi tiết) (sinh ngày 14 tháng 7 năm 1918, mất ngày 30 tháng 7 năm 2007) là một đạo diễn điện ảnh và sân khấu nổi tiếng người Thụy Điển. |
アニメーターたちは彼の演技や 感情を演出するために 双眼鏡に頼らざるを得ません Nên các nhân vật hoạt hình rất phụ thuộc vào cái ống nhòm đó để thuyết phục được hành động và cảm xúc anh. |
ブラジル警察の調べによると、バンドメンバーの目撃証言ではGurizada Fandangueiraの演奏中、発炎筒のような演出用の花火に点火したところ、炎が天井の防音材に引火し燃え広がったという。 Cảnh sát Brazil cho biết, ngọn lửa bắt đầu khi ban nhạc Gurizada Fandangueira đốt pháo hoa trong khi biểu diễn trên sân khấu. |
」「カーターの演出と脚本はしっかりとしたもので、情熱を感じる。 Ca từ và giai điệu của bài hát tràn đầy tình cảm. |
だから カー・シェアリングの演出が とても上手でした và vì vậy họ đã rất khéo léo tìm cách đóng gói car sharing. |
」の演出がシンプルになり見やすくなった。 Những hình ảnh đại diện của nó dần trở nên đơn giản hơn. |
これが僕が一番気に入った広告のひとつ 精巧に演出されていたし、実際に 女の子がコンピューターを見ている感じがしたんです Dù sao chăng nữa, đây là một trong những mẩu quảng cáo tôi hài lòng nhất, vì chúng có sự chỉ đạo nghệ thuật rất tỉ mỉ, trong bức hình này, có vẻ như cô bé đang thật sự nhìn vào máy tính. |
このようなビジネスモデルが成功する条件は 有無を言わせない 恐怖のブランドを持っていることです そしてロス・セタスは 目を見張るような暴力行為を 注意深く演出します 始めて訪れた町では特に圧巻です しかし繰り返しますが これはブランド戦略に過ぎません Hình thức kinh doanh kiểu mẫu này rõ ràng phụ thuộc hoàn toàn vào một thương hiệu hiệu quả về nỗi sợ và vì thế băng đảng Los Zetas cẩn thận trong những hành động bạo lực thu hút sự chú ý tự nhiên của mọi người, nhất là khi họ đến một thành phố, nhưng lại một lần nữa, đó chỉ là kế hoạch thương hiệu. |
話劇の女優および演出家として知られた。 Cô được biết đến như một nữ diễn viên và người dẫn chương trình. |
高校の頃から彼は過激な演出を好んでいた。 Từ những ngày học ở trường phổ thông đã rất mê diễn kịch. |
でも見せるための演出をしなくても ただの言葉よりずっと多くのことが伝えられるでしょう Nhưng thậm chí nếu bỏ cả màn hình sang một bên, vẫn có nhiều hơn là đơn thuần vài lời nói được truyền đạt. |
彼女の父方の祖父ベシム・サハチュー(英語版)は映画監督、演出家であった。 Ông nội của cô, Besim Sahatçiu, là một đạo diễn phim và sân khấu. |
手品師として私はイリュージョンの要素を 組み込んだ演出に興味があります Là một nhà ảo thuật, tôi luôn thích thú với những màn trình diễn kết hợp những yếu tố tạo ảo giác. |
脚本・演出が父、主演は兄。 Jane viết kịch bản và thủ vai chính trong vở kịch Oh Sister, My Sister. |
身体障害者とされてきた人々は 今や自分の個性を演出できるんです 自分が秘めた可能性を信じ 身体をデザインすることにより 新たな個性を生み出し続ける Vậy thì những người đã từng bị xã hội coi là "tàn tật" bây giờ có thể trở thành kiến trúc sư của chính bản thân họ và thực sự có thể tiếp tục thay đổi bản thân thêm nữa bằng việc thiết kế cơ thể mình từ một vị trí được trao họ trao cho sức mạnh. |
オーランド・センチネル紙のジェイ・ボイヤーもやはり宮崎の演出を評価し、「引っ越しを終えた子供にとっては最適」の映画だとしている。 Nhà phê bình Jay Boyar của Orlando Sentinel cũng đề cao vai trò đạo diễn của Miyazaki và nói rằng bộ phim là "lựa chọn hoàn hảo cho những đứa trẻ khi chúng phải chuyển đến nhà mới". |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 演出 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.