やむを得ず trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ やむを得ず trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やむを得ず trong Tiếng Nhật.

Từ やむを得ず trong Tiếng Nhật có nghĩa là đành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ やむを得ず

đành

Xem thêm ví dụ

数年前に突然仕事を失って,家族と共にやむを得ずここに戻って来たとのことでした。
Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm.
その人々はいつ,やむを得ずエホバを『見る』ようになりますか。
Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va?
さらなる違反が発生した場合には、やむを得ずアカウント全体を無効にさせていただくことがあります。
Nếu bạn tiếp tục vi phạm, thì chúng tôi có thể cần vô hiệu hóa toàn bộ tài khoản của bạn.
さらなる違反が発生した場合には、やむを得ずアカウント全体を無効にさせていただくことがあります。
Nếu bạn tiếp tục vi phạm, chúng tôi có thể cần phải vô hiệu hóa toàn bộ tài khoản của bạn.
失敗についても 成功についても とてもオープンにしていました やむを得ずかもしれません
nhưng họ rất rõ ràng hoặc họ đã trở lên như thế theo các mà họ để lộ ra cái họ đạt được và không đạt được
もちろん,時にはやむを得ず遅れることもあるでしょう。
Dĩ nhiên, đôi khi có thể chúng ta có lý do chính đáng để đến trễ.
その後、伝助になついたため、やむを得ず自宅に連れて帰り飼う事に。
Sau đó, anh ta thiết tha hỏi tôi rằng có thể giúp anh ta trở về nhà được không.
生徒が次の原則を見つけられるように助ける。「 わたしたちはやむを得ず謙遜になるよりも,自ら謙遜になるときにもっと祝福を受ける。」)
(Giúp học sinh nhận ra nguyên tắc sau đây: chúng ta được phước nhiều hơn khi chọn để khiêm nhường hơn là khi chúng ta bị bó buộc phải khiêm nhường.)
Google のポリシーに対する度重なるまたは著しい違反があった場合、やむを得ず個々のアプリではなくアカウント単位での対応を取らせていただくことがあります。
Nếu vi phạm chính sách nghiêm trọng hoặc liên tục, thì chúng tôi có thể cần phải vượt qua hành động ở cấp ứng dụng cá nhân và thực hiện hành động ở cấp tài khoản.
世子これを知り、やむを得ず帝に請う。
Quan đại thần Đại Hành nghe theo, bèn kiến nghị điều này lên Cảnh Đế.
Google のポリシーに対する度重なる、または著しい違反があった場合、やむを得ず個々のサイトレベルではなくアカウント レベルでの対応を取らせていただくことがあります。
Nếu vi phạm chính sách có tính chất nghiêm trọng hoặc lặp đi lặp lại, khi đó chúng tôi có thể cần phải vượt qua hành động ở cấp trang web cá nhân và thực hiện hành động ở cấp tài khoản.
* 貧しい ため に やむを得ず へりくだる の で は なく,自ら 進んで 心 から へりくだる 人 は,なおさら 祝福 を 受ける, アル 32:4-6,12-16.
* Phước thay cho những ai tự hạ mình mà không bị bó buộc vì nghèo khó, AnMa 32:4–6, 12–16.
2)やむを得ず予約をキャンセルする場合には,直ちにホテルに知らせてください。(
(2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn.
やむを得ずへりくだるのではなく,自らへりくだる人々は幸いである。」
“Phước thay cho những ai biết hạ mình mà không vì bị bó buộc phải khiêm nhường”
彼らの復活は,(エリヤやエリシャによみがえらされた人々とは違い)やむを得ずもう一度死ぬという必要がなく,「とこしえの父」であられるイエス・キリストによる王国の支配のもとで生じるので,「勝った」復活です。 イエス・キリストの贖いは,地上における終わりのない命への機会を開きます。 ―イザヤ 9:6。 ヨハネ 5:28,29。
Sự sống lại của họ sẽ được “tốt hơn”, bởi vì họ sẽ không cần phải chết nữa (khác những người được Ê-li và Ê-li-sê làm sống lại), và sẽ xảy ra dưới sự cai trị của Giê-su trong Nước Trời, “Cha Đời đời” đã cung cấp giá chuộc hầu cho loài người có cơ hội được sống bất tận trên đất (Ê-sai 9:5; Giăng 5:28, 29).
既存のクリエイティブ テンプレートをやむを得ず修正する場合は、以前に関連付けたクリエイティブのテストを十分に行ってください。
Nếu bạn buộc phải sửa đổi một mẫu quảng cáo hiện có, hãy đảm bảo rằng bạn sẽ kiểm tra kỹ lưỡng các quảng cáo được liên kết trước đó.
クリスチャンの若者で,やむを得ず実家を後にした人もいる
Một số người trẻ tín đồ Đấng Christ đã phải rời nhà
Google では、アカウントをやむを得ず停止または無効にする前にアカウント警告をお送りするように努めています。
Lưu ý rằng chúng tôi sẽ cố gắng gửi cảnh báo tài khoản trước khi tài khoản của bạn đạt đến điểm tạm ngưng hoặc vô hiệu hóa.
アビーはこの経験についてこう語っています。「 この世で子供たちは,親の務めというのはあまり重要な仕事ではなくて,ときにはやむを得ずする面倒な仕事だとさえ感じてしまいがちなんじゃないかと思うの。
Abby đã nói về kinh nghiệm của mình: “Con cảm thấy, trên thế giới này, như một học sinh có thể dễ dàng có ý thức được rằng vai trò của một người cha hay mẹ là một công việc phụ hoặc thậm chí đôi khi còn là một mối bất tiện cần thiết nữa.
これにはやむを得ずささげる犠牲や,奉仕や犠牲ではなく個人の利益目的による行為は含まれません(2ニーファイ26:29参照)。
Điều này sẽ không gồm có những hy sinh chúng ta bắt buộc phải thực hiện hoặc những hành động mà có thể bị thúc đẩy bởi lợi lộc cá nhân hơn là sự phục vụ hay hy sinh (xin xem 2 Nê Phi 26:29).
やむを得ず去ったのであって 望んでそうしたのではありません
Chúng tôi đi vì phải làm vậy, không vì muốn.
やむを得ず外国の任命地を離れる
Phải rời công việc giáo sĩ của chúng tôi
やむを得ずへりくだるのではなく,自らへりくだる人々は幸いである。
“Phước thay cho những ai biết hạ mình mà không vì bị bó buộc phải khiêm nhường”
これらの必要を満たしたいという望みによって,ある種の選択はやむを得ず,ある種の行動は決まってきます。
Ước muốn để thỏa mãn những nhu cầu này bắt buộc chúng ta phải lựa chọn và quyết định hành động của chúng ta.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やむを得ず trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.