やかましい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ やかましい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やかましい trong Tiếng Nhật.
Từ やかましい trong Tiếng Nhật có nghĩa là ồn ào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ やかましい
ồn àoadjective やかまし い 人々 の 声 ! Ồn ào, người với ngợm! |
Xem thêm ví dụ
ひそひそ話,何かを食べること,ガムをかむこと,紙でやかましい音をたてること,不必要にトイレに行くことなどは,他の人が集中しているのを妨げたり,エホバの崇拝の場所にふさわしい威厳を損ねたりしかねません。 Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
3 どうすれば敬意の欠けた態度を取らずにすむか: わたしたちの崇拝の尊厳や神聖さを認識しているなら,ひそひそ話,何かを食べる,ガムをかむ,紙でやかましい音をたてる,不必要にトイレに行く,集会に習慣的に遅刻するなどして人々の気を散らしたいとは思わないでしょう。 3 Làm sao tránh tỏ ra vô lễ: Hiểu được sự trang nghiêm và thánh khiết của sự thờ phượng của chúng ta, chắc hẳn chúng ta không muốn làm người khác sao lãng bằng cách nói chuyện thì thầm, ăn uống, nhai kẹo cao su, lật giấy tờ sột soạt, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, hoặc có thói quen đi họp trễ. |
これは繰り返し述べる価値のあることですが,これらの詳細な点についてはっきり知っておくのは良いこととはいえ,クリスチャンが言葉のことを過度に気にして,いわゆる“語法にやかましい人”になる必要はありません。 Chúng ta muốn lặp lại là thấu triệt được điểm này thì hay lắm, tuy nhiên tín đồ đấng Christ không nên quá câu nệ về từ ngữ—có thể gọi là hay chỉ trích về từ ngữ. |
「たといわたしが,人々の言葉や御使たちの言葉を語っても,もし愛がなければ,わたしは,やかましい鐘や騒がしい鐃鉢と同じである。 “Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên sứ, nếu không có tình yêu thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập chỏa vang tiếng. |
第2に今日の世界はやかまし過ぎます 視覚的にも聴覚的にも 邪魔なものが散乱していて 聴くことを困難にしています 「耳が疲れた」という状況です Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào (Tiếng ồn) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe. |
「たといわたしが,人々の言葉や 御 み 使 つかい たちの言葉を語っても,もし愛がなければ,わたしは,やかましい鐘やさわがしい 鐃 にょう 鉢 はち と同じである。 “Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên sứ, nếu không có tình yêu thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập chõa vang tiếng. |
やかまし い 人々 の 声 ! Ồn ào, người với ngợm! |
このことをあまりやかましく言いたいとは思わないが,霊的な価値観が現実に対する見方に良い影響を及ぼす一方で,霊的な価値観の欠如がすべてのものをある程度毒したり,それらのものの意義を低下させたりするのは確かなようである」。 Ông nói thêm: “Tôi ngần ngại không dám thổi phồng sự kiện này, nhưng dường như các giá trị thiêng liêng tô điểm cho cảm nghĩ về thực tại của một người, trong khi đó nếu thiếu đi các điều ấy, không nhiều thì ít cũng làm cho mọi vật khác trở nên chẳng thú vị gì cả hoặc có hại cũng nên”. |
もう一つ,大げさでやかましい話し方も啓示を妨げます。 Một kẻ thù khác của sự mặc khải đến từ sự cường điệu thái quá hay ầm ĩ đối với điều đang được đề cập đến. |
この森にすむ大型の色鮮やかな鳥,エボシドリやサイチョウなどは,やかましい鳴き声で自分を宣伝します。 Những loài chim lớn nhiều màu sắc của rừng—như turaco và chim mỏ sừng—thông báo sự hiện diện của mình bằng tiếng kêu inh ỏi. |
他の訳では,「やかましい銅鑼」,あるいは「鳴り渡る銅鑼」となっています。 Các bản dịch khác nói “thanh la phèng phèng” hay “chuông đồng inh ỏi”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やかましい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.