Yahoo! trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Yahoo! trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Yahoo! trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Yahoo! trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Yahoo!. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Yahoo!

Yahoo!

Por ejemplo, esto viene de Yahoo.
Ví dụ này là từ trang đăng ký của Yahoo.

Xem thêm ví dụ

Con la aplicación Gmail, puedes leer y enviar correos de Yahoo, Hotmail y otras direcciones, en lugar de reenviarlos.
Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư.
Si se toman en cuenta los nombres personales que incluyen en sí el nombre divino, tales como el nombre hebreo del profeta Elías (Eliyahou), la pronunciación bien pudiera ser Yaho o Yahou”.
Nếu xem xét những tên riêng mà có một phần là danh của Đức Chúa Trời, chẳng hạn tên tiếng Hê-bơ-rơ của nhà tiên tri Ê-li (Eliyahou) thì chúng ta sẽ thấy rằng cách phát âm cũng có thể là Yaho hay Yahou”.
Para hacerlo, el usuario tiene que tener una cuenta Yahoo!.
Người sử dụng chỉ cần một tài khoản cá nhân của Yahoo!
Knowledge iN se lanzó tres años antes que Yahoo! lanzara su similar 'Yahoo!
Knowledge iN ra đời sớm hơn 3 năm so với dịch vụ tương tự 'Yahoo!
Music ofrece diversos productos, entre ellos: Yahoo!
Music cung cấp nhiều sản phẩm như: Yahoo!
Yahoo! 360° Página principal Yahoo! 360° cierra
13 tháng 7 - Yahoo! 360° chấm dứt hoạt động.
Correo Yahoo! subraya las direcciones y números de teléfono en el correo y permite al usuario añadirlos a la libreta de direcciones.
Mail gạch dưới những địa chỉ và số điện thoại trong email và cho phép người dùng thêm chúng vào sổ địa chỉ.
schema.org es el producto de la colaboración entre Google, Microsoft y Yahoo!
schema.org là sự cộng tác giữa Google, Microsoft và Yahoo!
Y dado que los mayores productores de contenidos de Internet no son Google ni Yahoo, somos nosotros, somos el objeto de la vigilancia.
và vì những nhà sản xuất lớn nhất trên mạng không phải là google hay yahoo mà là chúng ta chúng ta là những con người bị khống chế
Igualmente, el nombre hebreo Jehosafat, Yehoh-scha·fát, significa “Yaho ha juzgado”.
Tương tự, tên tiếng Hê-bơ-rơ của Giô-sa-phát là Yehoh-sha·phatʹ, có nghĩa là “Yaho đã xét đoán”.
30 de junio de 2009 en el sitio web Yahoo!
Từ tháng 6 năm 2008, website cũ của Yahoo!
En diciembre de 2006 Yahoo! confirmó que OpenStreetMap podría utilizar sus fotografías aéreas como base para la producción de mapas.
Tháng 12 năm 2006, Yahoo! xác nhận rằng những người đóng góp OpenStreetMap có quyền vẽ bản đồ theo hình từ không trung của Yahoo!
El portal web de Yahoo!
Cổng thông tin của Yahoo!
Ejemplo: Si su herramienta permite a los usuarios copiar la configuración de las campañas y otros datos de Google Ads y exportar u optimizar dicha configuración en Yahoo, Bing Ads y Yandex, la herramienta también debe permitir a los usuarios copiar la configuración de las campañas y otros datos de esas plataformas y exportarlos u optimizarlos en Google Ads.
Ví dụ: Nếu công cụ của bạn cho phép người dùng sao chép cài đặt chiến dịch và dữ liệu khác từ Google Ads và xuất hoặc tối ưu hóa các cài đặt đó tới Yahoo, Quảng cáo Bing và Yandex, công cụ của bạn cũng phải cho phép người dùng sao chép cài đặt chiến dịch và dữ liệu khác từ các nền tảng đó và xuất hoặc tối ưu hóa lại vào Google Ads.
Con la aplicación Gmail en un dispositivo iPhone o iPad, puedes leer y enviar correos de muchas direcciones, incluidas las de Yahoo y Hotmail.
Bạn có thể đọc và gửi thư từ hầu hết các địa chỉ email, bao gồm cả Yahoo hoặc Hotmail, bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail trên Android.
Y hay algo importante que recordar: a pesar de que las empresas presionaron, que demandaron, hagámoslo mediante un proceso legal, hagamos esto con algún tipo de visto bueno legal, alguna fundamentación para manejar los datos de los usuarios, vimos noticias en el Washington Post el año pasado que no fueron tan bien cubiertas como lo del PRISM que dicen que la NSA se metió en los centros de comunicación de datos entre Google y sí mismo y Yahoo y sí mismo.
Nhưng có một lưu ý quan trọng ở đây: dù là các công ty thúc đẩy hay yêu cầu theo kiểu này, hãy làm việc này theo một quy trình an toàn hãy làm như thế này ở nơi thật sự có sự kiểm định hợp pháp có cơ sở cho phép cung cấp những dữ liệu của người dùng, chúng tôi đã thấy nhiều vụ ở Washington Post năm ngoái đã không được báo cáo đầy đủ như ở PRISM cho rằng NSA đã tấn công vào các trung tâm dữ liệu của Google và của Yahoo.
Music Radio (antes LAUNCHcast) (contenido suministrado por CBS Radio) y LAUNCHcast Plus Internet radio (desde febrero de 2009 ya no está disponible) Yahoo!
Music Radio (trước kia là LAUNCHcast) (Nội dung cung cấp bởi CBS Radio) và LAUNCHcast Plus Internet radio (không còn từ tháng 2 năm 2009) Yahoo!
iGoogle (anteriormente: Página principal personalizada de Google), fue servicio de Google, es una página de inicio personalizable basada en AJAX, similar a Netvibes, Pageflakes, Mi Yahoo! y Windows Live Personalized Experience.
iGoogle (trước đây được gọi là Google Personalized Homepage, gọi tắt là Google IG), là một dịch vụ của Google, là một trang chủ có thể chỉnh sửa được dựa trên công nghệ AJAX tương tự như Netvibes, Pageflakes, My Yahoo! và Windows Live Personalized Experience.
Estos mecanismos, estas estructuras no están en manos de Craigslist, Gumtree o Yahoo; están controladas por el Estado.
Các cơ chế, phương tiện này không phải là món quà từ Craigslist hay Gumtree hay Yahoo, mà được nhà nước kiểm soát.
Google Calendar solo funciona los archivos creados con aplicaciones de calendario de gran difusión: Microsoft Outlook, Apple Calendar, Yahoo Calendar, etc.
Lịch Google chỉ làm việc với những tệp được tạo bởi các ứng dụng lịch lớn như Microsoft Outlook, Lịch Apple và Lịch Yahoo.
Miren Google, esperando durante años después de AltaVista y Yahoo.
Nhìn vào Google, đợi hàng năm sau Altavista và Yahoo.
Forbes.com también publica cartas de información sobre inversiones, un sitio de vehículos de lujo, Forbes Autos editado por Matthew De Paula, y un sitio de viajes de lujo, Forbes Traveler, editado por G. Barry Golson, quien anteriormente era editor ejecutivo de Playboy y de TV Guide y también editor en jefe de Yahoo!
Forbes.com cũng phát hành những thư thông tin đầu tư theo thuê bao, một trang về xe hơi sang trọng, ForbesAutos, một trang về du lịch cao cấp, ForbesTraveler, quản lý bởi G. Barry Golson, cựu Tổng biên tập Playboy, TV Guide và Tổng biên tập của Yahoo!
Hotmail fue fundada por Sabeer Bhatia y Jack Smith como "HoTMaiL" y fue uno de los primeros servicios webmail en Internet junto a RocketMail de Four11 (posteriormente Yahoo!
Dịch vụ Hotmail được thành lập bởi Sabeer Bhatia và Jack Smith, là một trong những dịch vụ trang thử điện tử đầu tiên trên Internet cùng với Four11's RocketMail (sau đó đổi tên là Yahoo!
El fundador de Tumblr, de 26 años; recientemente vendió su empresa a Yahoo en USD 1100 millones.
Người sáng lập 26 tuổi của Tumblr mới bán công ty của cậu ta cho Yahoo với giá 1,1 tỷ đô la.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Yahoo! trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.