やはり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ やはり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やはり trong Tiếng Nhật.
Từ やはり trong Tiếng Nhật có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ やはり
cũngadverb ところが,時たつうちに,やはり福音書と銘打った書物が現われるようになりました。 Sau này, xuất hiện những sách khác cũng mang tên phúc âm. |
Xem thêm ví dụ
エホバの忠実な僕たちに対する報いの中に,たとえ永遠の命の希望が含まれていなかったとしても,私はやはり敬虔な専心を守る生き方を望んだと思います。( Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
とはいえ,年月がたっても,息子さんはやはりあなたのことをすごいと思ってくれるでしょうか。 Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
やはり黒帯だった生徒の一人が,今ではバプテスマを受けたクリスチャンになっています。 Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm. |
ギレアデのこのクラスの生徒は,学校の期間中,特別な訓練のためにやはりパタソン教育センターに来ていた,23の国や地域の支部委員たちと交わることができ,特別な益を受けました。 Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
ギレアデ学校のそのクラスの生徒たちは在学中,特別な訓練のためにやはりパタソン教育センターに来ていた,42の国や地域の支部委員と交わることができて,特別な益を得ました。 Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt. |
ここでもやはり,『だれがイエスを遣わしたのだろう。 Một lần nữa chúng ta có thể tự hỏi: “Ai đã phái Chúa Giê-su đến? |
そのような人は,やはり会衆の一部であり,助けを必要としています。( Những người ấy vẫn thuộc về hội thánh và cần được giúp đỡ. |
ヨハネ 6:14,15)ここでもやはり,イエスは勇気を発揮しなければなりませんでした。 Chẳng lạ gì khi nhiều người muốn Chúa Giê-su tham gia các vấn đề chính trị thời bấy giờ (Giăng 6:14, 15). |
サムエル第二 12:11,12。 エレミヤ 15:3‐5)同様に,罪を悔い改める人はエホバに許していただけるとはいえ,やはり行なったことの必然的な結果は残るかもしれません。 ―1月1日号,27ページ。 Tương tự như thế, dù cho ngày nay Đức Giê-hô-va tha thứ những người phạm tội biết ăn năn, những hành động của họ vẫn có thể mang lại hậu quả không thể tránh được.—1/1, trang 27. |
地球を取り巻く海も,大気をきれいにする面で大切な役割を果たしていますが,やはり人間の活動によって損なわれています。 Biển cũng có một vai trò quan trọng trong việc tẩy sạch bầu không khí, nhưng loài người cũng đang làm hủy hoại biển. |
やはり,『話すべき時』もあるからです。 Nói cho cùng, cũng có “kỳ nói ra”. |
天使たちは,人間よりも力や知能の点でずっと優れているとはいえ,やはり限界があり,知らないこともあります。( マタイ 24:36。 ペテロ第一 1:12) Dù có sức mạnh và trí tuệ hơn con người, thiên sứ vẫn có giới hạn và không biết một số điều.—Ma-thi-ơ 24:36; 1 Phi-e-rơ 1:12. |
やはり全てがメッシュ接続なので月額の通信費はゼロです Chi phí mỗi tháng: Không có. |
やはり 専門 家 だ な Là của Vermeer. |
テレサの義理の姉も,やはり事故で息子を亡くしており,その家族も聖書を学ぶことに関心を示しています。 Chị dâu của bà Teresa—người cũng mất một đứa con trai vì tai nạn—và gia đình muốn học Kinh Thánh. |
やはり 解釈違いもありました Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm. |
それでもやはり、アテネでは大気汚染の問題はとくに暑い夏の日の期間には残っている。 Tuy nhiên, ô nhiễm không khí vẫn là một vấn đề đối với Athens, đặc biệt là trong những ngày hè nóng nhất. |
ニネベの遺跡が発見され,発掘されたことも,やはり聖書の記述を裏づけています。 Sự phát hiện và khai quật tàn tích của thành này cũng xác nhận lời tường thuật của Kinh Thánh. |
家に帰ってから,どこかに落としていないかと思って捜しましたが,やはりありません。 Tôi về nhà và tìm kiếm để xem tôi đã đánh rơi cái ví đó ở đâu, nhưng tôi vẫn không tìm thấy nó. |
でもやはり,その人をクリスチャンの兄弟として愛し,平和な関係を保つために最善を尽くすのです。 ―ルカ 17:3と比較してください。 Nhưng chúng ta vẫn yêu thương người đó như là anh em tín đồ đấng Christ của mình và hết sức tìm cách để gìn giữ mối liên lạc hòa thuận. (So sánh Lu-ca 17:3). |
たいていの人はこの南太平洋の島を楽園と同義語のように思っていますが,タヒチの人々もやはり,まもなく到来する別の楽園について聴く必要があります。( Mặc dù nhiều người nghĩ rằng hòn đảo Nam Hải này gần như đồng nghĩa với địa đàng, nhưng dân cư đảo Tahiti vẫn còn cần phải nghe nói về một địa đàng khác nữa sắp được thành lập (Lu-ca 23:43). |
その方は私がエホバの証人であることが分かった時,すぐに断わりました。 彼女の夫もやはり耳が聞こえませんがエホバの証人を嫌っていたからです。 Khi bà ấy nhận biết tôi là Nhân-chứng thì bà khước từ tôi ngay lập tức vì chồng bà, cũng điếc, không thích Nhân-chứng Giê-hô-va. |
ブライアン・ウォーレスと妻のマリオン,そして子ども二人は,わたしたちと似た境遇にいて,やはりウガンダにとどまることにしました。 Brian và Marion Wallace cùng với hai con của họ ở trong tình trạng tương tự như chúng tôi, và họ cũng quyết định ở lại Uganda. |
そのような場合も,やはり忍耐が肝要です。 Tuy nhiên, một lần nữa sự bền bỉ là cần thiết. |
でも ベルサイユ宮殿を巡り ルイ14世の肖像画を鑑賞する現代の観光客も やはり498人を晩餐の準備にあてています Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua, anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やはり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.