やがて trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ やがて trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やがて trong Tiếng Nhật.

Từ やがて trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, sau đó, chẳng mấy chốc, sau cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ やがて

sớm

(soon)

chẳng bao lâu nữa

(soon)

sau đó

(later)

chẳng mấy chốc

(soon)

sau cùng

(in the end)

Xem thêm ví dụ

やがてそれらの細胞は分化つまり特殊化しはじめ,神経細胞,筋肉細胞,皮膚細胞などになりました。
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
まず,地を耕し,地球という住まいを管理して,やがて子孫で満たすようにと言いました。
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
ロトたちはやがてソドムの町に住み着きました。
Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở.
当初は非常に不寛容で妥協を許さなかったカルヴァン主義であるが、各国で政治権力により迫害を受けるようになると、「寛容」を主張して変貌し、やがて近代的な政教分離の主張を展開していくことになる。
Ban đầu, chính Calvin là người không dung nạp và kiên quyết, nhưng khi bị bức hại bởi quyền lực chính trị ở các quốc gia, ông đã biến đổi bằng cách ủng hộ "khoan dung" và cuối cùng phát triển một tuyên bố ly giáo hiện đại của chủ nghĩa hỗn loạn.
ヨシュア 18:1。 サムエル第一 1:3)やがてダビデ王が,恒久的な構築物を建てることを提案しました。
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
やがて,あらしの後の草花のように,クリスチャンは深い悲しみを克服して頭を上げ,再び人生に喜びと達成感を見いだすことができるでしょう。
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
やがて,他の人の活動も手伝えるようになるでしょう。
Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó.
21 しかし、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 やがて あなたがた は 王 おう も 支 し 配 はい 者 しゃ も 持 も たなくなる。 わたし が あなたがた の 1 王 おう と なり、あなたがた を 見 み 守 まも る から で ある。
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.
やがて,この女性とその母親はバプテスマを受け,夫と父親は聖書研究を始めました。
Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh.
彼ら は 不毛 の 荒れ野 を 旅 し,やがて 海 に 着いた。
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
やがて,あまりにも多くの時間や体力をゲームに奪われていることに気づきました。
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
空虚感,劣等感,挫折感にとらわれたジョズエは,やがて誇りの気持ちを捨てて,村に帰りました。
Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng.
詩編 55:22)やがてわたしたちが霊的に資格にかなうようになったときに,エホバは必ずご自分の奉仕においてなすべきことをいっぱい与えてくださるでしょう。 ―コリント第一 15:58と比較してください。
Với thời gian và khi chúng ta đủ điều kiện thiêng-liêng, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta dư dật công việc làm để phụng sự Ngài (So sánh I Cô-rinh-tô 15:58).
やがて転勤する必要が生じ,もしかしたら友人や家族から離れることにはならないでしょうか。
Cuối cùng nó có thể đòi hỏi bạn phải dọn đi nơi khác, có lẽ xa bạn bè và gia đình chăng?
ローマ 3:23; 7:21‐23)誤った欲望のままに行動しないようにするなら,その欲望もやがて収まるでしょう。(
Đôi khi, tất cả chúng ta phải đấu tranh chống lại những khuynh hướng xấu (Rô-ma 3:23; 7:21-23).
やがて宗教改革を迎えます
Vì vậy chúng ta thấy được đạo Tin lành Cải Cách.
やがてわたしは妻を全面的に信頼するようになりました」と述べています。
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
しかし,この「女」はやがて大きな祝福を受けます。 多くの子を産むのです。
Nhưng “người nữ” này sẽ được phước lớn trong tương lai—nàng sẽ sinh con.
エズラ 3:8‐13; 5:1)その時には大きな歓びがありましたが,やがてユダヤ人は恐れを抱くようになりました。
(E-xơ-ra 3:8-13; 5:1) Dù điều đó đem lại sự vui mừng hớn hở, nhưng chẳng bao lâu sau những người Do Thái bắt đầu sợ hãi.
7 やがて神は一つの大きな集団,つまりイスラエル国民と交渉を持つことにされました。
7 Rồi đến thời điểm Đức Chúa Trời quyết định liên lạc với một nhóm lớn: dân Y-sơ-ra-ên.
修理せずにほうっておくなら,やがて門扉は外れてしまい,非常に見苦しくなってしまいます。
Hẳn bạn biết nếu cứ để vậy cho đến khi cửa rơi ra thì trông thật mất thẩm mỹ.
聴覚機能訓練士によると,85デシベルを超える音にさらされる時間が長いと,やがて聴力を失う可能性が大きくなります。
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
やがて,あなたにとって魅力的に思える異性が何人か現われるかもしれません。
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
やがて私の意見は物議を醸すものから 世論とも言えるものになりました
Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay.
詩編 2:6‐9)やがてこの政府は地上の物事を掌握しますが,その目的は,神の当初の目的を達成し,地上をパラダイスに変えることにあります。
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やがて trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.