押さえつける trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 押さえつける trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 押さえつける trong Tiếng Nhật.
Từ 押さえつける trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dập tắt, giữ, nhấn xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 押さえつける
dập tắt
|
giữ(hold down) |
nhấn xuống(hold down) |
Xem thêm ví dụ
研究者によれば,わたしたちの脳には快楽中枢と呼ばれる仕組みがあり,2 快楽中枢はある種の薬物や行動によって活性化されると,意志や判断,論理や道徳を支配する部分の働きを押さえつけてしまいます。 Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
あの小さな小屋で 年老いた女性と母に 押さえつけられたことを思い出しました Tôi nhớ khi ở trong túp lều đó với bà già và mẹ đè tôi xuống. |
千年期説を押さえつけようとして反対者たちの講じた手段は実に驚くべきものでした。 Cách mà những người chống đối thuyết một ngàn năm sử dụng để loại bỏ nó khiến ta ngạc nhiên. |
他の男2人が両手足を押さえつけ、4人目の男が平手打ちしたり、げんこつで殴ったりした。 Hai người khác giữ chân tay bà trong khi người còn lại tát và đấm bà. |
ヘブライ 12:1)もし注意しないなら,『生活上の快楽』によって霊的な活動が押さえつけられ,「すっかりふさがれて」しまう恐れもあります。 ―ルカ 8:14。 (Hê-bơ-rơ 12:1) Nếu chúng ta bất cẩn, sự “sung-sướng đời nầy” có thể lấn át những hoạt động thiêng liêng đến độ làm những hoạt động này hoàn toàn “nghẹt-ngòi”.—Lu-ca 8:14. |
イエスの臣民が自由意志を奪われ,力ずくで押さえつけられることはありません。 Các thần dân của ngài sẽ không bị tước mất quyền tự do và bị ép phục tùng. |
その一つには,地面に押さえつけられた囚人の舌を拷問者がねじり上げている様子が描かれています。 Hình chạm cho thấy một người giật mạnh cái lưỡi của tù nhân đang bị giữ chặt trên sàn. |
最貧国や多くの後進社会は いつも女性を押さえつけています Những xã hội nghèo và lạc hậu nhất là những xã hội xem nhẹ vai trò của phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 押さえつける trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.