芽吹く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 芽吹く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 芽吹く trong Tiếng Nhật.

Từ 芽吹く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nảy mầm, đâm chồi, chồi, mọc mầm, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 芽吹く

nảy mầm

(bud)

đâm chồi

(bourgeon)

chồi

(shoot)

mọc mầm

(bud)

bắn

(shoot)

Xem thêm ví dụ

私は信じています 19世紀に始まり、 政治状況により20世紀で停滞してしまった イスラムの近代化が また芽吹くことを。
Và tôi tin với sự hiện đại hóa Hồi giáo bắt đầu từ thế kỉ 19, nhưng phải gây dựng lại từ thế kỉ 20 bởi những vấn đề chính trị ở thế giới Hồi giáo, đang được hồi sinh.
今 私たちの周囲にも 新たな経済 資本主義の形が芽吹き始め 成長するかもしれない
Và tôi nghĩ bạn đã thấy quanh ta lúc này, vài chồi non của các nền kinh tế và chủ nghĩa tư bản khác nhau có thể phát triển.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 芽吹く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.