ξυλοπόδαρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξυλοπόδαρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξυλοπόδαρο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξυλοπόδαρο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cà kheo, stilt-bird, chim cà kheo, cột, Himantopus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξυλοπόδαρο
cà kheo(stilt) |
stilt-bird(stilt) |
chim cà kheo
|
cột(stilt) |
Himantopus(stilt) |
Xem thêm ví dụ
Ντομ Περινιόν που θα σερβίρεται από σερβιτόρους σε ξυλοπόδαρα. Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo. |
Σαν σε αργή κίνηση, βάδιζαν γεμάτες χάρη με μεγάλους διασκελισμούς αξιοποιώντας τα όμοια με ξυλοπόδαρα άκρα τους, και οι μακριοί καμπυλωτοί λαιμοί τους λικνίζονταν σαν τα κατάρτια των ιστιοφόρων όταν φυσάει. Di chuyển có vẻ chậm rãi, với chân như cà kheo chúng bước đi khoan thai, chiếc cổ cong và cao đu đưa như cột buồm của những con thuyền đi trong gió. |
Κάτω, υπάρχουν ξυλοπόδαρα που μπορούν να ανεβάσουν ολόκληρο το κτίριο οκτώ επιπλέον μέτρα για να το κρατήσουν πάνω από τη συσσώρευση του χιονιού. Bên dưới, các cột nhà có thể nâng cả tòa nhà lên hơn 8m để giữ nó ở phía trên lớp tuyết đang tích tụ ngày một nhiều. |
δηλαδή, είναι λίγο σαν να φοράς ξυλοπόδαρα σε ξυλοπόδαρα, έχω όμως εντελώς νέα σχέση με τις χαμηλές πόρτες που ποτέ δεν περίμενα ότι θα είχα. " Tôi biết nó giống kiểu đi nhiều cái cà kheo chồng lên nhau vậy, nhưng tôi lại có sự tiếp xúc khác với cái cửa ra vào mà tôi chưa từng nghĩ tôi có thể có. |
Θα πρέπει να παίρνεις κάποιο επίδομα για το ξυλοπόδαρό σου. Anh có thể có ít tiền hưu vì cái đệt chân gỗ kia. |
Σε μια άλλη περίπτωση, έκανε ακροβατικές τούμπες με ξυλοπόδαρα πάνω σε ένα σχοινί τοποθετημένο σε ύψος 52 μέτρων από το έδαφος. Trong một màn khác ông đứng trên một cặp cà kheo nhảy lộn mèo trên một sợi dây luột cột cách mặt đất khoảng 52 mét. |
Ύστερα, αυτό το έκανε κάθε φορά και με μια διαφορετική επίδειξη των ικανοτήτων του: με δεμένα μάτια, μέσα σε ένα σάκο, κυλώντας ένα καροτσάκι, με ξυλοπόδαρα, και μεταφέροντας έναν άντρα στην πλάτη του. Sau lần đó, ông đã biểu diễn mỗi lần một màn khác nhau cho thấy tài năng của ông: khi bịt mắt, khi ở trong một cái bao bố, khi đẩy xe cút kít, khi đi bằng cây cà kheo và có lần cõng một người trên lưng. |
Οι καμπύλες πλευρές διαχέουν τον άνεμο και βρίσκεται πάνω σε ξυλοπόδαρα που μπορεί να αυξηθούν για να ξεπεράσουν το χίόνι που συσσωρεύεται με ένα ρυθμό από 20 εκατοστά κάθε χρόνο. Các mặt uốn cong của nó giúp thông gió và được đặt trên những chiếc cọc có thể được dựng lên để trụ vững khi tuyết rơi bồi tụ 20cm mỗi năm. |
Πότε άρχισες να περπατάς σε ξυλοπόδαρα; Anh bắt đầu đi cà kheo từ khi nào? |
Η μαμά φοβήθηκε όταν με είδε να ψάχνω το παγκόσμιο ρεκόρ για τον ψηλότερο ξυλοπόδαρο... Mẹ anh đã rất sợ trong cái ngày anh muốn lập kỷ lục thế giới... về đi trên đôi cà kheo cao nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξυλοπόδαρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.