ξύλο κοπής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξύλο κοπής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξύλο κοπής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξύλο κοπής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Mông, đáy, thớt, mông, cái thớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξύλο κοπής
Mông
|
đáy
|
thớt(chopping board) |
mông
|
cái thớt
|
Xem thêm ví dụ
Εκτός από εκείνο το βαποράκι που ξυλο - κόπησες μέχρι θανάτου πριν από 6 χρόνια. Ngoài trừ tên buôn mà ngươi đã đập đến chết 6 năm trước. |
Το βιβλίο προσθέτει: «Ακόμη και το ξύλο, αν κοπεί με σωστό τρόπο, μπορεί να χρησιμοποιηθεί». Sách đó nói thêm: “Ngay cả thân cây, nếu chặt đúng cách cũng có thể dùng được”. |
Σκληρό ξύλο πράσινο μόλις κοπεί, αν και χρησιμοποιείται, αλλά λίγο από το ότι, απάντησε ο σκοπός μου καλύτερα από οποιοδήποτε άλλο. Màu xanh lá cây gỗ cứng chỉ cắt, mặc dù tôi sử dụng nhưng rất ít đó, trả lời mục đích của tôi tốt hơn hơn bất kỳ khác. |
Για πολλές εβδομάδες γνώρισα κανείς στους περιπάτους μου, αλλά αυτοί που ήρθαν κατά καιρούς για την κοπή ξύλων και έλκηθρο που το χωριό. Trong nhiều tuần, tôi gặp không có ai trong tầng lớp của tôi, nhưng những người đến thỉnh thoảng cắt gỗ và kéo xe nó về làng. |
Κάναμε τόσο καλή δουλειά στην κοπή ξύλων ώστε ο διοικητής της φυλακής μάς έδωσε μια Αγία Γραφή και τα Βιβλικά μας έντυπα, παρά τις αυστηρές διαταγές να μην έχουμε στην κατοχή μας τέτοια είδη. Chúng tôi đốn cây rất giỏi nên giám đốc trại giam cho phép chúng tôi có một cuốn Kinh Thánh và nhận ấn phẩm giải thích Kinh Thánh, bất kể lệnh cấm. |
(Γένεση, κεφάλαιο 22) Εξακολουθώ να βλέπω τον Αβραάμ και τον Ισαάκ να ανεβαίνουν με κόπο σε εκείνον το λόφο φορτωμένοι ξύλα, ενώ ο Αβραάμ εμπιστευόταν απόλυτα στον Ιεχωβά. (Sáng-thế Ký, chương 22) Tôi vẫn còn có thể nhìn thấy hai cha con Áp-ra-ham và Y-sác hì hục leo đồi với bó củi, trong khi Áp-ra-ham tin cậy tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va. |
+ 8 Στείλε μου επίσης ξύλα κέδρου, αρκεύθου+ και αλγούμ+ από τον Λίβανο, γιατί γνωρίζω καλά ότι οι υπηρέτες σου είναι έμπειροι στην κοπή των δέντρων του Λιβάνου. + 8 Cũng xin ngài gửi cho tôi gỗ tuyết tùng, bách xù+ và đàn hương+ từ Li-băng, vì tôi biết các tôi tớ của ngài rất thạo việc đốn cây của Li-băng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξύλο κοπής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.