ξύδι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξύδι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξύδι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξύδι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là giấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξύδι
giấmnoun Χρησιμοποιήστε ένα μείγμα από σκόρδο, ξύδι και σάλτσα καυτερή πιπεριά. Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy. |
Xem thêm ví dụ
Εάν εννοείς ότι γίνεται ξύδι... γίνεται. Nếu anh muốn biến nó thành giấm, thì nó sẽ thành giấm. |
Ο κυριότερος λόγος γι'αυτό είναι ότι μπορεί να μας αρέσει να κοιτάμε αυτούς τους τεράστιους τοίχους με βάζα με μαγιονέζα, μουστάρδα, ξύδι, μαρμελάδες, αλλά στην πράξη δεν μπορούμε μόνοι μας να συγκρίνουμε και να αντιπαραβάλλουμε και να διαλέξουμε από την εντυπωσιακή έκθεση. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma- yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản |
Είμαι σίγουρη ότι με έκανε για να ανταλλάσσει τις μερίδες μου με ξύδια. Tôi khá chắc bà ấy sinh tôi ra chỉ để đổi khẩu phần của tôi lấy mấy chai rượu moonshine mà thôi. |
Όταν μασήσουμε ένα " Μαγικό Μούρο ", η γεύση από ένα κουτάλι ξύδι μοιάζει με την γεύση από ένα κουτάλι ζάχαρη. Sau khi ăn trái cây thần kì, một muỗng giấm cũng có vị như một muỗng xi rô. |
Με αυτό το Πιονγκγιάνγκ Νενγκ Μοάν... βάζεις το ξύδι πάνω στα νούντλς. Với Pyongyang Neng Myun này... cậu phải cho dấm vào ngay trên mì. |
Φακές, σούπα με φακές, συνήθως σερβίρεται με ξύδι και το ελαιόλαδο. Fakes, một món súp đậu lăng, thường được dùng với giấm và dầu ô liu. |
Είχαν 250 διαφορετικά είδη μουστάρδας και ξυδιών και πάνω από 500 διαφορετικά είδη φρούτων και λαχανικών και πάνω από 2 ντουζίνες διαφορετικά είδη εμφιαλωμένων νερών - και αυτό σε μια περίοδο όπου πίναμε ακόμα νερό βρύσης. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Ο κυριότερος λόγος γι'αυτό είναι ότι μπορεί να μας αρέσει να κοιτάμε αυτούς τους τεράστιους τοίχους με βάζα με μαγιονέζα, μουστάρδα, ξύδι, μαρμελάδες, αλλά στην πράξη δεν μπορούμε μόνοι μας να συγκρίνουμε και να αντιπαραβάλλουμε και να διαλέξουμε από την εντυπωσιακή έκθεση. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên |
Λοιπόν, έχουμε μουστάρδα, ξύδι, κοκκινοπίπερο... μας έμεινε ο μάραθος. Để coi, ta có rễ cây ipeca, mù tạt, ớt Cayenne, Còn lại cây asafoetida. |
Ξύδι, μακαρόνια, κέτσαπ! Dấm, mì ống, nước sốt cà chua nấm! |
Στη Λατινική Αμερική, χρησιμοποιείται επίσης ξύδι αντί για λευκό κρασί που χρησιμοποιείται στην Ισπανία. Ẩm thực của người Mỹ gốc Tây Ban Nha thêm giấm thay vì rượu vang trắng được sử dụng ở Tây Ban Nha. |
Με διπλό ξύδι. Tôi mang đến cho ông ấy! |
Σήμερα, η μεγαλύτερη ποσότητα ξυδιού παράγεται με μια μέθοδο που περιέγραψαν πρώτοι το 1949 οι Otto Hromatka και Heinrich Ebner. Ngày nay, hầu hết giấm được sản xuất trong các thùng để ngầm được Otto Hromatka và Heinrich Ebner sử dụng đầu tiên năm 1949. |
Χρησιμοποιήστε ένα μείγμα από σκόρδο, ξύδι και σάλτσα καυτερή πιπεριά. Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy. |
Θα σε γεμίσω με κάτουρο και ξύδι και θα σου πω ότι ήταν σαμπάνια και θα είσαι λουσμένος μέχρι πάνω. Tôi sẽ trộn nước tiểu và giấm và nói với cậu là rượu sâm panh và cậu la liếm nó. |
Ας το μαρινάρουμε μέσα στο ξύδι λίγο περισσότερο. Ướp thêm với dấm đi. |
Υπάρχει το ξύδι... Dấm ở đằng kia... |
Σόταρέ το στο γουόκ με τζίτζιφο, αγγελική, μέλι και ξύδι. Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm. |
" Και το ξύδι που τους κάνει ξινό - και χαμομήλι που τους κάνει πικρή - και - και το κριθάρι, τη ζάχαρη και τέτοια πράγματα που κάνουν παιδιά γλυκά- μετριάζεται. 'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em. |
Και να το δω να μετατρέπεται σε ξύδι; Và xem nó chuyển thành giấm à? |
Έχεις ξύδι; Có dấm không? |
Χρησιμοποίησε ξύδι. Dùng giấm đi. |
Κομπρέσες με ξύδι, τέσσερις φορές τη μέρα. Thoa dầu giấm bốn lần một ngày. |
175 γαρνιτούρες στο σούπερμαρκετ, χώρια τα 10 διαφορετικά είδη έξτρα παρθένου ελαιόλαδου και τα 12 είδη ξύδι με μπαλσάμικο που θα μπορούσε να αγοράσει κάποιος για να φτιάξει μια μεγάλη ποικιλία από γαρνιτούρες της αρεσκείας του για την περίπτωση που καμία απ ́ τις 175 έτοιμες δεν ταιριάζουν στα γούστα του. 175 loại nước dùng salad trong siêu thị này, nếu bạn không tính 10 loại dầu olive extra- virgin và 12 loại dấm thơm bạn có thể mua để tạo ra số lượng lớn các loại nước dùng salad của riêng bạn, trong trường hợp không cái nào trong 175 loại mà cửa hàng có làm bạn hài lòng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξύδι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.