許す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 許す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 許す trong Tiếng Nhật.
Từ 許す trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cho phép, tha, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 許す
cho phépverb なぜアメリカ政府は国民が銃を持つことを許しているのですか。 Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? |
thaverb しかし,許したとしても,そのようなことにはなりません。 Thật vậy, sự tha thứ không hàm ý ba điều ghi trên. |
choverb adposition なぜアメリカ政府は国民が銃を持つことを許しているのですか。 Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? |
Xem thêm ví dụ
わたしたちの罪は,『キリストの名のゆえに』許されました。 神はただキリストを通してのみ,救いを備えることがおできになったからです。( Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
エフェソス 4:32)そのような進んで許す態度は,霊感によるペテロの言葉,すなわち「何よりも,互いに対して熱烈な愛を抱きなさい。 Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
当初は非常に不寛容で妥協を許さなかったカルヴァン主義であるが、各国で政治権力により迫害を受けるようになると、「寛容」を主張して変貌し、やがて近代的な政教分離の主張を展開していくことになる。 Ban đầu, chính Calvin là người không dung nạp và kiên quyết, nhưng khi bị bức hại bởi quyền lực chính trị ở các quốc gia, ông đã biến đổi bằng cách ủng hộ "khoan dung" và cuối cùng phát triển một tuyên bố ly giáo hiện đại của chủ nghĩa hỗn loạn. |
時間が許せば,何人かの生徒に,書いたことをクラスで発表してもらうとよい。 Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết. |
研究すること許されず。 Họ cấm chúng tôi học hỏi. |
「許していただけたのでしょうか」と,男は尋ねます。 Hắn hỏi: “Bây giờ ông tha thứ cho tôi chưa?”. |
人間による支配は二度と再び許されません。 Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa. |
エホバが迫害を許される理由 Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ |
一時期,刑務所当局は,拘置されていた証人たちが,限られた量しかエホバの証人の発行する聖書文書を持つことを許しませんでした。 Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
そのために,ある期間にわたって神は不幸を許すことになりましたが,長期間を経てもたらされる結果は,宇宙内のすべての理知ある被造物の永遠の幸福を保証するものとなります。 Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
とはいえ,イエスは一つの条件を示されました。 神に許していただきたいなら,わたしたちも他の人を許さなければならないということです。( Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
● どんなことを考えると,他の人を惜しみなく許そうという気持ちになりますか。 ―コロサイ 3:13。 ● Tại sao bạn nên sẵn lòng tha thứ cho người khác?—Cô-lô-se 3:13. |
詩編 32:5; 103:3)ダビデは,悔い改めた者にエホバが快く憐れみを差し伸べられることに全き信仰を抱いて,『エホバよ,あなたは善良で,進んで許してくださいます』と言いました。 ―詩編 86:5。 Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
その時は互いに5メートルほど離れていなければならず,話すことも許されませんでしたが,聖句を順に伝える様々な方法を編み出しました。 Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
夫の気持ちに配慮しながらもはっきりと,自分の良心の許す事柄と自分ができない事柄を説明します。 Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
神は決して自分を許してくださらないと考えていましたが,子供たちのために神のことを学びたいと思いました。 Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài. |
ある学者によれば,『惜しみなく許す』と訳されているギリシャ語は,「赦免や許し......を意味する一般的な語ではなく,容赦の寛大さを強調する含蓄のある語の一つ」です。 Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
時間の許す限り,できるだけ多くの質問に対する答えを別紙に記してください。 Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định. |
ベトナム政府は警察の人権侵害を一切許さない「ゼロ・トレランス」政策を直ちに採用し、警官については全階層、特に村落の警察官への研修内容を改善し、取り調べ施設と収容施設にカメラを設置すべきだと、ヒューマン・ライツ・ウォッチは述べた。 Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam. |
その奇跡から何が分かりますか。 ― イエスには罪を許して病人を治す力があるということです。 Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
謝れば何でも許される。 Người đó kêu van xin thôi mãi mới tha cho. |
ですから,サタンに唆されて,『わたしの罪は許されない』などと考えたりしてはなりません。 Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó? |
その犠牲によって神は,わたしたちが犯す間違いを許してくださいます。 Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta. |
エフェソス 4:32)わたしたちも,他の人が何を行なうかにかかわりなく,自分を制し,親切であり,同情心を示し,人を許す必要があります。「 (Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ. |
パウロはコリント会衆に,「[悔い改めた人を]親切に許して慰め,そのような人が過度の悲しみに呑み込まれてしまうことのないようにすべきです」という指示も与えました。 ―コリント第二 2:5‐8を読む。 Phao-lô cũng bảo hội thánh hãy “tha-thứ yên-ủi, hầu cho [người phạm tội biết ăn năn] khỏi bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn”.—Đọc 2 Cô-rinh-tô 2:5-8. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 許す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.