型物 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 型物 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 型物 trong Tiếng Nhật.
Từ 型物 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngày xưa, cựu, thân mến, tuổi, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 型物
ngày xưa(old) |
cựu(old) |
thân mến(old) |
tuổi(old) |
cổ(old) |
Xem thêm ví dụ
そして,聖書や聖書に基づく出版物を用いること,また大切に扱うことを学びます。 Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
詩編 25:4)聖書や協会の出版物を個人的に研究することは,エホバをもっとよく知る助けとなります。 Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
最後はハーマン・ミラーの葉っぱ型ランプです Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller. |
B-18C 対潜哨戒機型、2機改装。 B-18C Phiên bản cải biến chống tàu ngầm, có 2 chiếc được cải biến. |
マタイ 4:1‐4)所有物がわずかしかなかったことは,自分の力を用いて物質的な利益を得たりはしなかったことの証拠です。( (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
7 霊的な活動の型がしっかり定まっているなら,築き上げる会話のための話題をいっぱい持つことができます。( 7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. |
悪魔崇拝に関係した物すべてを捨ててください Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
■ 一つの聖句と出版物の一つの節を使う簡潔な証言を準備する。 ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
7 エホバはご自身の命を楽しんでおられますが,ご自分の創造物の一部に,理知ある命の特権を付与することも楽しみとしておられます。 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
律法には,感謝の捧げ物や誓約の捧げ物に関する規定もありましたが,それらは全く自発的なものでした。( Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
霊的な犠牲と捧げ物 Các tế lễ thiêng liêng |
ヨブ 1:13‐15)ヨブの所有物の周りに巡らされていた垣は取り除かれていました。 Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp. |
わたしたちは,キリストを通して与えられた,神のすばらしいおくり物のことをおぼえています。 Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su. |
でも,問題なのは,その男の人にとって兄弟が持っている物が必要だということではありませんでした。 Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh. |
このダイヤ型は出荷されてないでしょうね Người phụ nữ: Đã có ai dùng những hình kim cương này chưa? |
イスラエル国民は,『地の表にいるあらゆる民の中から神の民,特別の所有物』となりました。( Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
硬貨の金型を造るための道具類 Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền |
ヨシュア 18:1。 サムエル第一 1:3)やがてダビデ王が,恒久的な構築物を建てることを提案しました。 Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
これまでの年月,聖書や聖書関係の出版物をずっと読んできたのだから」と考えてしまいやすいものです。 Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”. |
2型糖尿病の要因の一つは,過剰な体脂肪です。 Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
仲介者なので,表象物にはあずからなかったものと思われます。 Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
最近真理を知るようになった人たちは,こうした歴史の全体像を「エホバの証人 ― 神の王国をふれ告げる人々」という出版物からつかむことができます。 Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*. |
ある学者によれば,パリサイ人の教えによると,それらの人に貴重品を任せたり,彼らの証言を信用したりしてはならず,彼らを客としてもてなしたり,その客になったりしてもならず,また彼らから物を買うことさえしてはなりませんでした。 Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
地上の最高の創造物を生み出そうとしておられました。 Ngài sẽ dựng nên một tạo vật cao cấp nhất trên đất. |
構造物や建物の1つ1つを 見ることができます Các bạn có thể thấy từng khối kiến trúc, từng tòa nhà. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 型物 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.