興味 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 興味 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 興味 trong Tiếng Nhật.
Từ 興味 trong Tiếng Nhật có nghĩa là hứng thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 興味
hứng thúnoun ([興趣]) 彼は興味がなかった ので 、来ません でした 。 Anh ấy đã không đến, bởi vì anh ấy đã không có hứng thú. |
Xem thêm ví dụ
興味 深 い 課題 で す Vấn đề thú vị. |
今回さらに、アド マネージャーのサイト運営者やパブリッシャー向けの新たな機能を実装します。 この機能は、ユーザーの興味、関心、年齢、性別や Google アカウントの情報を基に広告をパーソナライズし、収益の増加につなげることを目的としています。 Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
彼女 の 平民 へ の 配慮 は 興味 深 い Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
このやりとりの全てと 製薬会社による弁解と説明にご興味があれば 全ては今週の PLOS メディスンに 掲載されています Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
イエスの誕生にまつわる出来事に興味をそそられる人は大勢います。 HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra. |
私達は脳の社会的な部分に興味があります つまり周りの人を理解して 交流するために重要な 脳の部分です Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
次回につなげる(興味を示す人に): イエスは何のために亡くなったのでしょうか。 Lần sau (nếu người đó chú ý): Tại sao Chúa Giê-su hy sinh mạng sống? |
一方、コンテンツがフランス語で、複数の国や地域の人に興味を持ってもらえる内容であれば、地域を限定しないことをおすすめします。 Nhưng nếu nội dung của bạn bằng tiếng Pháp và là mối quan tâm với người ở nhiều quốc gia/khu vực, có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn không hạn chế nó. |
Google ニュースでは、ユーザーの興味や関心に合わせて記事を表示できます。 Google Tin tức trình bày một số nội dung dành cho bạn. |
わたしの答えに明らかに興味をそそられた社長は,さらにこう尋ねてきました。「 神学校(訳注―英語では“theological seminary”)で学んだのかい?」 Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” |
扉を通して差し込んでいる光は部屋全体に届かず,扉の前の一部だけを照らしていることに興味がそそられます。 Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. |
生徒の興味を引き,維持する。 Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên. |
例えば絵を描くことに興味があるかもしれないが、その分野に必要な傾向や知識をあまり気づかないかもしれない。 Có thể là bạn quan tâm đến vẽ tranh nhưng bạn không nhận thức được nhiều về xu hướng hoặc kiến thức cần thiết cho lĩnh vực này. |
9月の雑誌が区域の人の興味を引くと思われる理由を30秒から60秒で述べる。 Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao các tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực. |
研究」と「思い」が交差する点について考えられる言葉として,次の言葉を加えても良いでしょう―考え,興味,好奇心,研究,学習,調査,熟考,疑問,深く考える。 Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm. |
2)その記事の中から,家の人が興味を持ちそうな一文や引用聖句を選ぶ。( 2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý. |
アルバの述べた事柄の中には現実離れしているように思える点もありましたが,興味はかき立てられました。 Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò. |
自宅近辺でできる事に 興味があるかもしれません ベビーシッティング 配達 ペットの世話などです Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
しかし3年後の1994年のことです 自分が ほぼ何もかも 興味を失っていることに気づきました Nhưng năm 1994, 3 năm sau, Tôi thấy mình đang mất dần sự hứng thú với mọi thứ. |
3 多分,次のような基本的な段階を踏むことによって効果的な証言を準備することができるでしょう。( 1)雑誌の中の1冊から,地元の人々の興味を引きそうな記事を一つ選ぶ。( 3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng. |
興味 深 い 職人 の 技 だっ た が で も 、 それ は 私 が 見 た もの だ 。 Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi. |
ロ)ダニエルの説明が今日のわたしたちの興味をそそるのはなぜですか。 (b) Tại sao ngày nay chúng ta chú ý đến lời giải thích của Đa-ni-ên? |
興味 が あ っ て な Cái đó mới. |
国ごとにも実行部隊はあるのですが、興味はありません Mỗi một chính phủ có một nhóm tác chiến. |
ディスプレイ キャンペーンでは、オーディエンスは特定の興味や関心、意図、ユーザー属性を持つと推定されるユーザーのグループを指します。 Trong Chiến dịch hiển thị, đối tượng là những nhóm người có mối quan tâm, ý định và thông tin nhân khẩu học cụ thể, theo ước tính của Google. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 興味 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.