行き交う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 行き交う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 行き交う trong Tiếng Nhật.

Từ 行き交う trong Tiếng Nhật có nghĩa là qua lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 行き交う

qua lại

verb (người, xe...)

物売りが競い合うようにして,行き交う観光客の注意を引こうとしています。
Những người bán hàng rong đua nhau mời mọc du khách qua lại.

Xem thêm ví dụ

A地点からB地点に速く行くため 空を通るようになるということです でもそれは 裕福な場所同士を 効率的に行き交うということです
Họ bắt đầu xây những cây cầu vượt để có thể đi từ A đến B nhanh hơn, nhưng họ đi từ một khu tương đối giàu có đến một khu khác cũng giàu có tương đương.
人々の行き交う「ちまた」に送り出せるものが何もないのです。
Họ không nói gì khi ở ngoài “đường” hoặc nơi công cộng.
だから車の写真は グラマーにできるけれど 車が行き交う場面はムリです
Nên bạn có thể chụp 1 bức ảnh xe ô tô được tán tụng, nhưng không thể làm tương tự về giao thông.
5 人々が通りをあわただしく行き交っているようなときは,ただパンフレットを差し出しながら,「とても良い知らせが書かれています。
5 Nếu một người hối hả rảo bước, có lẽ bạn chỉ có thể trao cho người đó một tờ giấy nhỏ kèm theo đôi lời: “Tôi có một tin mừng cho ông/bà để đọc khi có chút thì giờ”.
メコンは,幾百幾千万もの人々の食料供給源であるだけでなく,様々な大きさの船の幹線航路ともなっており,客を運ぶボート,物資を積んだ大きな船,外洋から出入りする貨物船などが行き交っています。
Ngoài việc nuôi hàng triệu người, Sông Mekong còn là thủy lộ cho tàu bè đủ loại, từ đò đưa khách đến những thuyền lớn chở hàng và những chiếc tàu biển đầy hàng hóa qua lại trên sông.
ニューヨークの人たちはせわしく行き交っていましたが,雑誌を開いて興味をそそる記事を見せ,「このような疑問を抱いたことはありませんか」と言うことによって,注意を引くことができました。
Đối với người dân New York bận rộn, tôi thường thu hút họ bằng cách mở tạp chí đến một bài đáng chú ý và nói: “Ông/Bà có bao giờ tự hỏi câu hỏi này?”.
そこには馬車や初期の自動車に加え,買い物客や新聞の売り子などの行き交う様子が映し出されています。
Trong phim, khán giả sẽ thấy những chiếc xe ngựa và ô-tô đời xưa, cũng như những con người tất bật mua sắm và những cậu bé bán báo.
現在の首都ヤンゴン(1989年までの正式名称はラングーン)は,人口300万人を超える活気に満ちた都市で,車やバスや乗り合いタクシーがクラクションを鳴らしながらせわしなく行き交っています。
Ngày nay, thủ đô Yangon (tên chính thức là Rangoon cho đến năm 1989) là một thành phố nhộn nhịp với hơn ba triệu dân, phố xá tấp nập, đầy xe hơi, xe buýt, taxi bóp còi inh ỏi.
長年の間,ブルックリンにある協会の工場棟の一つに掲げられた大きなサインは,『神のみ言葉 聖書を毎日読む』よう,行き交う人々を励ましてきました。
Nhiều năm qua, một bảng hiệu to gắn trên một trong những tòa nhà sản xuất sách báo [của Hội] tại Brooklyn khuyến khích những người qua đường: “Hãy đọc Kinh-thánh hằng ngày”.
交易の中心地として,帝国全土との取り引きが行なわれており,さまざまな人々が行き交ってはローマ世界各地の宗教の動向に関する情報を持ち込んでいました。
Là trung tâm thương mại nên thành phố này buôn bán với toàn đế quốc, và đủ loại người lui tới, đem theo tin tức về các phong trào tôn giáo khắp nơi trong thế giới La Mã.
他の人とじかに接触することが目標なので,比較的大勢の人が間断なく行き交う場所を選んでください。
Vì mục tiêu của chúng ta là đích thân tiếp xúc với người khác, hãy chọn một địa điểm nơi có nhiều người thường xuyên qua lại.
そして、このシステムによって どんな表面にも歩み寄って 手を使うことで、彼の目の前に投射されている 情報を行き交わせることが可能になります
Và chúng ta sẽ thấy bằng cách nào hệ thống này cho phép cậu ta sử dụng mọi bề mặt và dùng tay để tương tác với thông tin đang được chiếu trước mặt cậu ấy.
子どもとの会話は以前には,車がスムーズに行き交う高速道路のようでした。
Có lẽ trước đây, bạn có thể trò chuyện thông suốt với con giống như đang đi trên xa lộ hai chiều.
つまり 通りに出れば 行き交う人や車 ご近所のごみの中身 木の種類 鳥やそれについている昆虫 それぞれに特有の匂いがあり それが何であるか どこにあるのか どこへ向かっていくのかも分かります
Và mỗi thứ trên đường, mỗi một người hay xe cộ ngang qua, bất kỳ món đồ gì bên trong thùng rác nhà hàng xóm, mỗi loại cây, và tất cả loài chim và côn trùng trên cây đó đều có một "hồ sơ" mùi riêng mách cho cô chó biết chúng là gì, đang ở đâu, and chúng đang di chuyển về hướng nào.
3 街路証言において: 街路証言を行なう時は,行き交う人の通り道をふさがないように,また店や会社の前で集まらないようにすることにより,礼儀正しさを示せます。
3 Trên đường phố: Khi rao giảng trên đường phố, chúng ta bày tỏ thái độ lịch sự bằng cách không gây cản trở lưu thông trên lề đường, và không tụ tập trước các gian hàng.
ところが彼らはよく計算して,祈りの時間がくると,四方に行き交う人々の目にとまる「大通りの角」に立つことにしていました。
Tuy nhiên, họ cố ý đến “góc đường” cho những người đi qua đi lại từ bốn hướng đều thấy khi đến giờ cầu nguyện.
そう言って,あくまでも譲ろうとせず,行き交う人すべての注意を引くほどでした。
Ông khăng khăng đến độ khiến nhiều khách qua đường chú ý.
クリスマスイブになると,酔っ払った男女がごみの散乱した街路を行き交います。
Vào Đêm Giáng Sinh, người ta thấy những người đàn ông và đàn bà say rượu đi lại trên những con đường đầy rác.
マイダンではバリケードが撤去され デモで武器として使われた 敷石は交換され 広場の中心部を 車が自由に行き交っています
Lớp rào chắn ở Maidan đã bị tháo, những viên đá lát đường được dùng làm vũ khí ngày trước đều đã được thay thế, để thông nút giao thông vào trung tâm quảng trường.
交通量の多い通りで夜を過ごしますが,行き交う車やバスの騒音をまるで気にしていないようです。
Dường như ông chẳng quan tâm gì đến tiếng ồn của xe hơi, xe buýt qua lại không ngớt trên đường phố, nơi ông trú qua đêm.
隠れながら 馬鹿馬鹿しいと思ったけれど 戦車と兵士が行き交い 人々が逃げ惑う 混乱の様子を目にして こう思ったそうです 「自分はウサギの穴に落ちた 不思議の国のアリスで どんどん混沌へと 落ちていく気分 ― 人生はもう元には 戻らないような気がした」
Trong khi trốn ở đó, cô cảm thấy thật tức cười, nhưng rồi cô thấy chiếc xe tăng với những người lính, và mọi người xuất hiện khắp nơi cùng với sự hỗn loạn và cô nghĩ " Tôi cảm thấy mình như Alice trong xứ sở thần tiên" ngã xuống cái hang thỏ, chìm vào, chìm dần vào trong hỗn loạn, và cuộc sống của tôi không bao giờ được như trước nữa."
物売りが競い合うようにして,行き交う観光客の注意を引こうとしています。
Những người bán hàng rong đua nhau mời mọc du khách qua lại.
多くの人は,通りを行き交う乗用車,バス,トラックなどの騒音から,作業場の電動工具の耳をつんざく音まで,強度の異なるさまざまな音に毎日さらされています。
Nhiều người hàng ngày bị bắt buộc phải nghe những âm thanh có cường độ khác nhau, từ tiếng động của xe hơi, xe buýt và xe tải trên đường đến tiếng ầm ĩ liên tục của những công cụ điện khí ở nơi làm việc.
23 ベネチアの運河を行き交う“黒いハクチョウ”
23 “Thiên nga đen” trên những dòng kênh Venice
あたりは興奮に包まれ,エルサレムの街路は,せわしく行き交うユダヤ人や改宗者でごった返しています。
Các đường phố Giê-ru-sa-lem đông nghịt người Do Thái và người theo đạo Do Thái.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 行き交う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.