行動指針 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 行動指針 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 行動指針 trong Tiếng Nhật.
Từ 行動指針 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nguyên tắc, nguyên lý, châm ngôn, nguồn gốc, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 行動指針
nguyên tắc(principle) |
nguyên lý(principle) |
châm ngôn(precept) |
nguồn gốc(principle) |
gốc(principle) |
Xem thêm ví dụ
これはあってはならないことで,まさに憶病な行動だったのではないか』と考えるのです。 Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
しかし,ご存じのようにパウロは,自分の行動を全く制御できないかのように考えて弱さに屈したりはしませんでした。 Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
決定するにあたり,自分たちの行動についてエホバがどうお感じになるかを考えなければなりません。 Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
友達はわたしたちの考え方や行動に影響を与えるものです。( Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). |
この指針に従うなら,必要以上に真理を複雑にしてしまうことはないでしょう。 Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
それは,反射的な行動でなければなりません。 Đó phải là một phản xạ tự nhiên. |
まず行動する そして誰かがついてくる Làm người tiên phong. |
この究極的目標は,社会的に容認される行動と,ヒンズー教に関する特別な知識を求める努力によって達成される,とヒンズー教徒は信じています。 Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
ユーザー エクスプローラ レポートを使うと、集計されたユーザーの行動ではなく、個別のユーザーの行動を分析できます。 Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
残りの者と,羊のようなその忠実な仲間たちは,どれほど長い時間がかかろうとも,エホバがご予定の時に行動されるのを待つ決意を抱いています。 Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
政治家の中にもそのように行動する人たちがいます。 Một số chính trị gia cũng hành động như thế. |
純粋さにより』,つまり貞潔さにより,そして聖書の正確な知識に調和して行動することによってです。『 “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
使徒 17:11)神のご意志をより深く理解しようと聖書を注意深く調べ,そのことが,従順な行動によっていよいよ愛を表わしてゆく力ともなりました。 (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
エホバは,わたしたちの行動や考えをご存じであり,わたしたちが何を言うかを,まだ口に出す前でさえ知っておられます。 Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
アダムは真理に基づく信仰のうちに行動することも,聖霊の指示に調和して行動することもしませんでした。 Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh. |
僕に行動する力を与えてくれたのは音楽 Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. |
しかし,実際には龍のように行動してきました。 Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng. |
したがって,預言の成就において,激怒した北の王は,神の民に対して軍事行動を取ります。 Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
* 生徒は,教化され,学んだ原則を行動に表す促しを感じているだろうか。 * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
また,生徒が書いた状況や活動の中にあって,争いを避けたり克服したりできるように,行動目標を設定して書き留めてもらう。 Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê. |
図の上半分にある前向きな行動の中から,自分が日常行っているもの,またはこれまでに行ってきたものを一つ選びましょう。 Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
それよりはるかに重要なもの,つまりご自身のみ名のために行動しておられました。 Ngài hành động vì một điều quan trọng hơn rất nhiều—đó là danh Ngài. |
それ で 早 く 次 の 行動 を し て 下さ い Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
ハムは行動することであり活動であり ハムはドラッグで Điệu nhạc là hành động và hoạt động. |
第一に,ロトは信仰を抱いて行動していたのでしょう。 Trước nhất, rất có thể Lót đã hành động vì đức tin. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 行動指針 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.