信じられない trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 信じられない trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 信じられない trong Tiếng Nhật.
Từ 信じられない trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khó tin, không thể tin được, lạ thường, tuyệt vời, ối trời ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 信じられない
khó tin(incredible) |
không thể tin được(incredible) |
lạ thường(incredible) |
tuyệt vời
|
ối trời ơi(oh my God) |
Xem thêm ví dụ
聖書には,「[欺まん的な話し手]がその声を慈しみ深いものにしても,彼を信じてはならない」という警告があります。 ―箴言 26:24,25。 Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
この究極的目標は,社会的に容認される行動と,ヒンズー教に関する特別な知識を求める努力によって達成される,とヒンズー教徒は信じています。 Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
例えば,アフリカの宗教に関するある本は,「悪い魔法,呪術,魔術などの作用や危険を信じる気持ちは,アフリカの生活の中に深く根ざしている。 Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
モーサヤ5:2)王の言葉を受け入れ,それが真実であるという証を得,キリストを信じる信仰を働かせたことによって,心の大きな変化と,自分を変えてより善い人になろうとする固い決意が生じました。 Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
信じている事柄を説明するのは不安ですか。 Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình |
9 しかし,信じがたいことですが,奇跡的な救出からさほど経っていないのに,その同じ民が愚痴を言い,つぶやき始めます。 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
自分で体験していなければ きっと信じられなかったと思います Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
瞑想に時を過ごし,お守りになると信じて仏像を集めました。 Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. |
イエス・キリストを信じる信仰を持ち,従順な弟子となるときに,天の御父はわたしたちの罪を 赦 ゆる し,主のみもとに戻る備えをさせてくださいます。 Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
十二支なんて信じていない かもしれませんが Có lẽ bạn không tin vào 12 con giáp. |
信じることによって力を得た彼は,現世の試練を克服し,イスラエルの民をエジプトから導き出しました。 Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
あなたは,自分には守護天使がいると信じていますか。 BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không? |
罪のない者も,救い主の贖いを信じる信仰を働かせて罪人を赦すことによって,癒しを受けることができるのです。 Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành. |
アンモンは,ラモーナイと自分が共通して信じている事柄を土台にして教えました。 Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ. |
電子やクォークといった粒子の質量や 重力の強さ、電磁力の強さ といった数です これら20ほどの数は 信じられないほどの正確さで計測されていますが なぜそれらの数が特定の値を持つのか ということは誰も説明できないのです Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
友達から,福千年についてどのようなことを信じているか尋ねられたと想像してみましょう。 Hãy tưởng tượng rằng một người bạn hỏi các em điều các em tin về Thời Kỳ Ngàn Năm. |
例えば 人生や歴史を記述する中に 決定Aから結果Bが導かれ そこから結果Cが導かれた という説明があっても信じません 我々が期待しているともいえる 整理され単純化された説明は信じないのです Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
これは,研究生がある特定の問題に関してすでに何を信じているかを見極めるのに役立ちます。 Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
信じている事柄 聖書的理由 Niềm tin Lý do dựa trên Kinh Thánh |
自分の信じている事柄をクラスメートに押し付けてはなりません。 自分が何を信じているか,なぜそれが正しいと思っているのかを,確信をこめて話しましょう。 Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
ケーティーの信じる心と信仰の模範は,家族に永遠の祝福をもたらす助けとなりました。 Tấm lòng tin tưởng và tấm gương về đức tin của Katie đã giúp mang đến các phước lành vĩnh cửu cho gia đình nó. |
* それらの人々にとっては,預言をそのとおり真実のものとして受け入れるよりは,成就の後に書かれたものとするほうがずっと信じやすいのです。 * Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác. |
啓示 21:8,27; 22:15)わたしたちが真実さを貫くことで知られていれば,人々はわたしたちの言うことを信じます。 (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
そのような感謝は,人生の試練の意味は常に分かるわけではないことを認め,いつの日か分かるだろうと信じることからもたらされます。 Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu. |
では,エホバを愛し,自分の述べている事柄を信じてもいる話し手が,話すときに熱意を欠くことがあるのはなぜでしょうか。 Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 信じられない trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.