協力 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 協力 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 協力 trong Tiếng Nhật.
Từ 協力 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hợp tác, chung sức,hiệp lực, phối hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 協力
hợp tácverb ([合作]) 一人一人が協力できる体制を 作っているでしょうか? Các bạn có tạo điều kiện để người ta hợp tác với nhau không? |
chung sức,hiệp lựcverb (きょう りょく けふ- [0] 【協力】( 名 ) スルある目的に向かって力を合わせること。 「事業に-する」 「 -を惜しまない」) |
phối hợpverb ([配合]) 「いかに」協力するのかに注目しましょう Tập trung vào sự phối hợp, phương thức. |
Xem thêm ví dụ
HPを見ていただければわかりますが 我が校の「化学探求センター」では 全米各所から多くの人が 我々の授業の新しい形を 学びに来ます 生徒間の協力やテクノロジーの 活用に重点を置き 大学内のバイオ企業の現場で 起こる課題を教材にし 学生にただ理論を 教えるのではなく 彼らに理論と格闘して もらっています Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
世界中の、これらのオレンジ色になっている国々に 私たちは120の協力機関を持っています Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ. |
エフェソス 5:22,33)夫をよく支え,夫に従い,無理な要求をせず,夫と協力して霊的な事柄を中心とした生活を送ります。 ―創世記 2:18。 マタイ 6:33。 (Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33. |
医療機関連絡委員会の兄弟たちと協力して,けがをした兄弟姉妹の手当てをします。 Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. |
協力 し て 欲し い Không phải rất đẹp sao? |
協力 し て 生き残 る ん だ Chúng ta và xác sống. |
あなた は もっと 学 ぶ で しょ う あなた が 協力 すれ ば Anh sẽ học được nhiều hơn nếu chịu hợp tác. |
そのような不信感がある場合,夫婦が協力して不和を解決し,自分たちの結婚式の日が過ぎてから結婚のきずなを強めてゆけるどんな希望があるというのでしょうか。 Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
不完全な長老たちにも協力を惜しまないのは,わたしたちがエホバの権威を認めていることの証拠なのです。 Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va. |
武器は主に中国やアメリカ合衆国から提供され、タイ王国軍の協力でタイを通る供給路が確保された。 Nguồn vũ khí này chủ yếu đến từ Trung Quốc và Hoa Kỳ và được vận chuyển qua Thái Lan với sự hợp tác của Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Thái Lan. |
しかし,協力の精神があれば,どこに住むことになっても,満足と大きな幸福感をもってエホバのご意志を行なえるでしょう。 Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất. |
これを見かねた欧州経済協力機構が1950年にヨーロッパ支払同盟をつくった。 Cộng đồng Kinh tế Châu Âu, tiền thân của Liên minh châu Âu ngày nay được thành lập năm 1957. |
もちろん協力できる事柄にも限界があります。 Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn. |
こうした最貧困国ではミレニアム開発目標の達成に向けてパートナーと密に協力必要があります。 Ở những nước này, cùng với các đối tác, chúng ta cần phải tăng cương tập trung vào việc đạt được các Mục tiêu Thiên niên kỷ. |
以上の要素と その他様々の要素 まだ私たちが十分に 理解していない要素も含め 全てが融合し ビン・ラディン主義のような怪物を敗北させ 国際ジハードを破ったのです 全ての要素の協力が不可欠でした Vậy tất cả các nhân tố đó, và nhiều nhiều nhân tố phụ khác, chúng ta thậm chí chưa hiểu rõ một số trong đó, tất cả kết hợp với nhau để đánh bại một thế lực ghê gớm như chủ nghĩa bin Laden, cuộc Thánh chiến toàn cầu, bạn cần đến những nỗ lực của tất cả những yếu tố này. |
あらゆる技術を組み合わせる事で。 サイエンスも大切ですが、大半は住民の協力や、自身の努力や 教育によるものです。 Có sự hỗ trợ của khoa học là tốt, nhưng nó vẫn phụ thuộc chủ yếu vào con người, vào sự giáo dục của bạn. |
のんきか勤勉か,積極的か消極的か,好戦的か協力的か,不平を言いがちか感謝の気持ちが深いかなど,物事に対する態度の違いは,様々な状況にその人がどう対応するか,また他の人がどう反応するかに大きく影響します。 Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
10 第二次世界大戦中,神学者と牧師で構成されたある委員会はドイツのナチ政権に協力して,ユダヤ人のことを好意的に述べている箇所やイエス・キリストがユダヤ人の家系の者であることを示す箇所をすべて省いた改訂版「新約聖書」を刊行しました。 10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái. |
君 の 父親 が 協力 し て Tôi nghĩ ông ta là bố cậu. |
低所得者が持続可能な 方法で利用できるビジネスモデルや システムを立ち上げるだけでなく これらの事業を 他の市場や政府そして企業につないでいくこと- 事業を軌道に乗せるには本当の協力関係が必要です Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
建設プログラムに携わっていた兄弟たちが,地元の証人たちと協力して王国会館を建て始めました。 Các anh trong đội xây cất, cùng làm việc với Nhân Chứng địa phương, bắt đầu xây Phòng Nước Trời. |
献身したクリスチャンは,エホバが速度を速めておられる取り入れの業にこのように協力するなら,本当に大きな満足を味わいます。 Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va! |
何千とまで行かなくても 何百もの世界中の 研究機関や研究者に資金を提供しています これを最近じっくり見直して気付いたのは 国際的あるいは国家的協力どころか 同じ機関内でも協力態勢が無いということです これは前立腺がんに限ったことではなく 世界のがん研究に共通しています Chúng tôi hỗ trợ, theo đúng nghĩa đen, hàng trăm, nếu không muốn nói hàng ngàn tổ chức và các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới, và gần đây nhất, khi ngồi nhìn lại , chúng tôi nhận thấy một sự thiếu hợp tác thực sự xảy ra ngay cả giữa các tổ chức với nhau, bị cô lập trên phạm vi toàn quốc, bị cô lập trên phạm vi toàn cầu, và điều này xảy đến không chỉ riêng đối với ung thư tuyến tiền liệt. |
アメリカ合衆国副大統領と中華人民共和国首相が共同で議長を務める環境と発展に関する米中フォーラムは、1997年から米中両国の環境への協力という積極的なプログラムである。 Diễn đàn Mỹ-Trung về Môi trường và Phát triển, do Phó tổng thống Hoa Kỳ và Thủ tướng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đồng chủ tịch, là một phương tiện chính cho một chương trình hợp tác môi trường tích cực song phương kể từ khi bắt đầu vào năm 1997. |
もし家族全員が家の総収入の範囲内で生活することに協力するなら,家族内に多くの問題は生じないでしょう。 Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 協力 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.