想起する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 想起する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 想起する trong Tiếng Nhật.
Từ 想起する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhớ, nhỏ, nhớ lại, nhắc nhở, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 想起する
nhớ(recall) |
nhỏ(remember) |
nhớ lại(recollect) |
nhắc nhở(recall) |
nghĩ(think) |
Xem thêm ví dụ
彼らは思い出を想起させてくれますし なんと実際に動き回ります Nghĩa là tác phẩm này giữ kí ức bạn bè tôi trong những chiếc lọ, và họ thực sự cử động. |
入っていくにつれ 地面が下っていって 視界が変わり 柱が 公共の場で起きた リンチを想起させることに 気付きます Nhưng khi chúng ta bước vào, mặt đất trũng xuống dưới chân và thay đổi nhận thức của chúng tôi, nơi mà chúng tôi nhận ra những chiếc cột gợi lên hình ảnh người bị treo cổ, những gì xảy ra tại quảng trường công cộng. |
民主的な文化は私たちが到達した 最良の政治的な体系だと 周囲に言うことは 原理主義を想起させるのです Nói chung rằng tôi tin rằng văn hóa dân chủ là điều tốt nhất chúng ta đạt được như một hình thức tổ chức chính trị liên hệ với sự cực đoan. |
それは性・ 奔放さ・ 制御不能を想起させ そして お分かりのように それはとても重要な言葉なのです Nó kích thích tính dục, sự ruồng bỏ, sự mất kiểm soát, và bạn thấy đó, nó là một từ rất quan trọng. |
都市というものを考えるとき すぐ想起される物があります Khi con người nghĩ về đô thị, họ có xu hướng nghĩ về những điều nhất định. |
19 この状況は,イスラエルのエジプト脱出を想起させます。 19 Tình huống này nhắc chúng ta nhớ lại cuộc giải cứu dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô. |
エネルギーを節約した 未来を想起させ ゴッホ自身が1883年に住み 文字通り歩んでいた場所を 結んでいます --- với mong muốn hướng về 1 tương lai năng lượng sạch và nối tiếp được những mảnh đất mà Van Gogh đã đi qua và sống vào năm 1883. |
ホロコースト犠牲者を想起する国際デー(UN International Holocaust Remembrance Day)は、ホロコーストの犠牲者を記念する国際デーである。 1919) Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân bị tàn sát chủng tộc (International Day of Commemoration in memory of the victims of the Holocaust) |
ここに描かれた全てが 建国の父 ジョージ・ワシントンを 想起させます Tất cả những thứ này có ý nói lên rằng George Washington là người cha của đất nước. |
そして,その情報は貯蔵され,後に想起できるようにしておかれます。 Sau đó, thông tin này được lưu trữ để trong tương lai gợi nhớ lại. |
何か を 用いて,他 の 事柄 を 想起,連想 させる こと。 Dùng một vật gì để so sánh sự giống nhau hay tương tự với một vật khác. |
貯蔵されている記憶と結びつけると,符号化と想起が容易になります。 関連づけが呼び水となるからです。 Liên kết các ý tưởng với những điều đã lưu trữ giúp việc mã hóa và gợi nhớ dễ dàng hơn. Sự liên kết có tác dụng giống như lời gợi ý. |
この写真 あるものを想起させますね Tôi biết cái gì trong đầu bạn khi bạn nhìn những tấm ảnh này. |
同じような善行の男女にあなたはどのような特質を想起されるでしょうか。 Bạn gắn cho những người đàn ông và người đàn bà có nghĩa cử này những đức tính nào? |
この恩着せがましい態度には,往々にして,かなり攻撃的なところも伴う。 教会が過去において温かく,愛に富み,ダイナミックで,問題を克服する力を持つ兄弟関係にあったのに,今はもうそうではなくなってしまったことをその分派に容赦なく想起させられるので,なおのこと攻撃的になるのである」。 Với sự khinh-thị đó có khi có còn thêm một vẻ cau-có đối với nhóm người đó, thật ra đó là vì nhóm người đó là một sự nhắc nhở tàn-nhẫn cho giáo-hội biết về cái gương mặt mà nay giáo-hội không có nữa; một tình huynh-đệ linh-hoạt và nồng-nàn, hăng-say và chinh-phục”. |
民主的な文化の普遍性を主張する時 ためらいを感じます なぜなら 自分たちの 価値観の普遍性を信じることは 原理主義を想起させるからです Chúng ta có một sự chần chừ khi tấn thành sự phổ biến văn hóa dân chủ, vì chúng ta đang liên hệ nó với -- chúng ta liên hệ sự tin tưởng vào sự phổ biến của các giá trị của chúng ta -- với sự cực đoan. |
人々が このような統計や データを耳にした場合 ハイチや 他のエキゾチックな国々 貧しい地域を 想起すると思いますが 実は ここアメリカでも 毎年起こっています Khi nghe những số liệu thống kê kiểu như vậy, các bạn thường nghĩ ngay đến những nơi như Haiti, các vùng xa xôi hẻo lánh hay nghèo khổ khác, tuy nhiên điều đó lại xảy ra hằng năm ngay chính trên đất Mỹ . |
ソポチャニ修道院は西ヨーロッパ世界とビザンティン帝国の交流を想起させるものである。 Tu viện ở Sopoćani là một sự nhắc nhở về việc tiếp xúc giữa thế giới Tây phương và Đông phương (đế quốc Byzantin). |
その時には,エホバがまさしく,「うちひしがれた者を慰めてくださる神」であられることを想起して,歓喜の涙にむせぶことでしょう。 ―コリント第二 7:6。 Chắc hẳn lúc bấy giờ chúng ta sẽ nhỏ lệ vui mừng khi nhớ lại rằng Đức Giê-hô-va thật sự là Đức Chúa Trời “yên-ủi kẻ ngã lòng”! (II Cô-rinh-tô 7:6). |
むしろ 記憶定着と想起のときに起こる― 神経活動を害することもあります 神経活動を害することもあります Vì vậy, nó thực sự hại một số quá trình thần kinh xảy ra trong suốt quá trình củng cố bộ nhớ (memory consodilation) và quá trình nhớ (memory recall). |
名称は後にテロリストグループのISILを想起させないよう、Freyaに変更された。 Sau đó, nó được đổi thành Freya để tránh liên kết với nhóm khủng bố ISIS. |
皆さん興味がありますよね(笑) プルーストを想起すると 感傷的になりますよね? (Tiếng cười) Khi nghĩ về Proust, chúng ta nghĩ về những đoạn văn ủy mị? |
ロ)「段階的間隔想起法」にはどんなことが関係していますか。( b) “Nhắc đi nhắc lại sau một thời gian” bao gồm điều gì? |
そのような人たちにとって,「神」という語は,漠然とした力や,物事の観念的原因のようなものを想起させることでしょう。『 Đối với họ, từ “thần” hay “Đức Chúa Trời” chỉ gợi lên cái cảm tưởng về một lực mơ hồ hoặc một căn nguyên trừu tượng. |
我々の願望は信念の結果でもあり 我々が想起することは 知識を反映してもいます Điều ta mong ước là một phần kết quả của những gì ta tin và điều chúng ta nhớ thông báo cho ta những gì ta biết. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 想起する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.