現状維持 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 現状維持 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 現状維持 trong Tiếng Nhật.
Từ 現状維持 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Duy trì nguyên trạng, giữ nguyên như hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 現状維持
Duy trì nguyên trạng, giữ nguyên như hiện tại
|
Xem thêm ví dụ
ロ)どうすればその効果性を維持できますか。 b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
1947年9月にベン=グリオンは、正統派アグダト・イスラエル党とは現状維持で迎える合意に達した。 Tháng 9 năm 1947 Ben-Gurion đạt tới một thoả thuận giữ nguyên trạng với đảng Chính thống Agudat Yisrael. |
生命力が人間の体を維持しなくなると,人つまり魂は死にます。 ―詩編 104:29。 伝道の書 12:1,7。 Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
現状を言えば,未婚の母,離婚率の増加,[そして]核家族化などの傾向が......世界中に広まっている」。 Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
維持すらできない」 Nó không thể duy trì được." |
生徒の興味を引き,維持する。 Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên. |
プログラム ポリシーに違反すると思われる調査内容を見つけた場合には、調査のコンプライアンスを維持するために、YouTube および動画広告向け Google 広告チームにご報告ください。 Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video. |
3 年間 も 記録 を 維持 し て る Ông đã giữ kỷ lục hù dọa suốt ba năm! |
Google ではこうした事態をできるだけ未然に防ぎ、ユーザー、サイト運営者、広告主の皆様にとって安全なエコシステムを維持するよう努めています。 Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
サタン崇拝 その現状 Thờ phượng Sa-tan trong thời nay |
増し続ける宣教師の数を維持する助けとして,わたしはこれまで会員の皆さんに,可能ならば,ワード宣教師基金,または教会中央宣教師基金に献金してくださるようお願いしてきました。 Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng. |
これは皆さんや生徒の事より アメリカの数学教育の現状を 物語っています Sự thật đã nói lên rằng vấn đề không nằm ở các bạn cũng như các sinh viên của tôi mà nằm ở cách dạy toán ở nước Mỹ ngày nay. |
1953年11月から1963年6月までロサンゼルスは8回の極東展開を行い、「平和維持」を支援するため第7艦隊と共に、巡洋艦部隊の旗艦として活動した。 Từ tháng 11 năm 1953 đến tháng 6 năm 1963, Los Angeles được bố trí tám lượt hoạt động khác tại Viễn Đông, nơi nó phục vụ như là soái hạm của hải đội tuần dương thuộc Đệ Thất hạm đội nhằm hỗ trợ cho các hoạt động "duy trì hòa bình" tại khu vực đầy bất ổn này của thế giới. |
クリス:数年後 いつかはわかりませんが 例えば5年後 素晴らしい自動運転車を 展開して それは 現状のUberよりも コストが安くなるでしょう CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber. |
平和 維持 軍 は 我々 を 家 に 戻 す の を 強制 さ れ た Những kẻ bảo vệ hòa bình buộc mọi người về nhà. |
ちょっとうるさいので現状では 皆さんのお宅から離陸することはできません。 À, bây giờ bạn không thể cất cánh từ nhà của mình vì sẽ gây ồn ào. |
世界平和の維持を目的としてはいても,この戦略から安心感を得る人はほとんどいませんでした。 Phần lớn người ta không an tâm về chiến lược giữ gìn nền hòa bình thế giới nói trên. |
エホバは地を創造して,それを義なる人間男女,つまり動植物を世話し,その美を破壊するのではなく正しく維持する人々で満たすよう人間にお命じになりました。( Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó. |
慣れ親しんできた生活様式を維持するために,世俗の仕事をする時間を増やしていますか。 Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không? |
医療管理 教育 治安維持 司法の組織化が これだけですが できるようになりました Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp. |
アカウントのセキュリティ維持のため、Google ではユーザーが初めてアプリや端末にログインした際にメールを送信します。 Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị. |
神がご自身を,無敵の軍司令官,自然界のあらゆる力の統御者とならせる様子を,また比類のない立法者・裁き主・建築者・食物と水の供給者・衣服や履物の維持者など,さまざまな者とならせる様子を,畏怖の念を覚えつつ目撃したのです。 Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
4 家族の意思疎通の道を作り,強め,維持することには多くの事柄が関係します。 4 Nhiều việc có thể góp phần vào sự thiết lập, xây dựng và gìn giữ cho các giây liên lạc hoạt động tốt đẹp giữa những người trong gia đình. |
16 何よりもまず,エホバとの緊密で個人的な関係を維持する必要があります。 16 Trước tiên và quan trọng hơn hết, chúng ta phải duy trì mối liên lạc mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
「いかなる力も影響力も,神権によって維持することはできない,あるいは維持すべきではない。 ただ,説得により,寛容により,温厚と柔和により,また偽りのない愛により, “Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật; |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 現状維持 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.