現役 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 現役 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 現役 trong Tiếng Nhật.
Từ 現役 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hiện là, đang là, đương chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 現役
hiện lànoun |
đang lànoun |
đương chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
エドローリングスは現在103歳の 現役のカウボーイで、朝は水泳から始めます Ed Rawlings, 103 tuổi là 1 cao bồi năng động, chào buổi sáng với việc bơi. |
ホフニとピネハスは,現役の祭司でしたが,自分の食欲と不道徳な欲情を満たすことにしか関心のない「どうしようもない者たち」でした。 Hóp-ni và Phi-nê-a làm thầy tế lễ dâng của-lễ, nhưng họ là “người gian-tà”, chỉ chú ý đến việc thỏa mãn tính ham ăn và dục vọng của mình. |
新しい団体では 会員は現役の研究者で 研究結果の公表が 必要とされました Những hiệp hội mới này yêu cầu các thành viên là những nhà nghiên cứu tích cực công khai những thành quả của mình. |
ウォルター・リード軍医療センター (Walter Reed Army Medical Center) は、ワシントンD.C.北西地区にあり、現役・退役の軍人とその家族に対し医療サービスを提供している。 Trung tâm Quân y Walter Reed nằm ở tây bắc Washington và cung ứng dịch vụ y tế cho các quân nhân về hưu, quân nhân tại ngũ và những thân nhân phụ thuộc của họ. |
ジェーン海軍年鑑1986‐87」によると,52か国の現在の現役艦船は,潜水艦929隻,航空母艦30隻,巡洋艦84隻,駆逐艦367隻,フリゲート艦675隻,コルベット艦276隻,奇襲用舟艇2,024隻で,このほかにも幾千もの軍事用艦艇があります。 Theo sách Jane’s Fighting Ships 1986-87 (Tàu chiến của Jane năm 1986-87) hiện nay có 929 tàu ngầm, 30 hàng không mẫu hạm, 84 tuần dương hạm, 367 khu trục hạm, 675 tiểu khu trục hạm, 276 hải phòng hạm, 2.024 hải đỉnh tấn công chớp nhoáng và hằng ngàn chiến hạm khác đang hoạt động tích cực trong 52 nước. |
結局13隻全てが冷戦下での現役であった。 Cuối cùng, cả mười ba chiếc đều hoạt động thường trực trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh. |
これが現役最後のレースとなり、引退する。 Đây là chức vụ cuối cùng trước khi ông về hưu. |
フラマンは1981年まで現役に留まった。 Flamant hoạt động cho đến năm 1981. |
1950年夏に勃発した朝鮮戦争によって、予備役状態に置かれていた多くの艦船が戦争を支援するため現役に戻った。 Sự kiện Chiến tranh Triều Tiên nổ ra vào mùa Hè năm 1950 đã khiến nhiều tàu bè dự bị của Hải quân được huy động trở lại để hỗ trợ cho các chiến dịch của Hoa Kỳ tại Viễn Đông. |
社会活動家 企業のトップ 弁護士 政治家 専門家などが リベラル・アーツ教育と 公的利益の促進とが結びつく中で 積極的な現役の参加者として 教員に加わることでしょう Các nhà hoạt động xã hội, lãnh đạo danh nghiệp, luật sư, chính trị gia, các giáo sư sẽ gia nhập đội ngũ giáo viên như những người đang hào hứng tham dự đám cưới giữa giáo dục tự do với sự tiến bộ của lợi ích cộng đồng. |
デ・アビラは4つのクラブで現役生活を送った。 Aragones đã huấn luyện các câu lạc bộ trên bốn kỳ khác nhau. |
もちろん,この約束が果たされるためには,今の世界 ― 現役兵士が2,000万人おり,約20の戦争が行なわれている世界 ― が大きく変化しなければなりません。 Ngày nay, có 20 triệu binh lính đang thi hành nhiệm vụ và khoảng 20 cuộc chiến đang diễn ra. Rõ ràng, thế giới cần phải có sự thay đổi vô cùng to lớn để lời hứa này thành hiện thực. |
現役で働いているときよりも 定年後の方がお金を得ているのです。 Họ đã làm ra tiền ngay cả khi đã nghỉ hưu nhiều hơn cả lúc đi làm. |
現在も、現役最年長投手。 Ở đây cũng có đình Trúc Động cổ nhất huyện. |
その次の年の夏には、現役のジャーナリストに戻っていました Mùa hè năm sau tôi đã trở lại là một nhà báo tích cực. |
聖書が述べる『祭司長たち』とは,以前の,また現役の大祭司,およびその人たちの家族の成員でいずれは重要な祭司職を担う立場にある人々を指します。 ―マタイ 21:23。 Cụm từ “các thầy tế-lễ cả” trong Kinh Thánh ám chỉ thầy tế lễ thượng phẩm đương nhiệm, các bậc tiền nhiệm và cả thành viên của những gia đình hội đủ tiêu chuẩn để sau này đảm nhận những trách nhiệm quan trọng trong chức tế lễ.—Ma-thi-ơ 21:23. |
しかしその批判・指摘は取り上げられることはなく、そのことに不満を持ったテイラーは、1959年7月に現役を退いた。 Tức giận vì những ý kiến của mình không được chú ý, Đại tướng Taylor xin nghỉ hưu vào tháng 7 năm 1959. |
しかしながら現役復帰はなされなかった。 Tuy nhiên cô vẫn chưa chính thức quay trở lại hoạt động. |
フィリピン海軍艦艇一覧ではシエラ・マドレは現役の艦艇としてリストされていないが、公式には使用を中止されていない。 Danh sách các tàu của Hải quân Philippines sẽ ko mang tên Sierra Madre nữa, nhằm mục đích vinh danh, tuy nhiên tàu vẫn chưa được chính thức cho ngừng hoạt động. |
シーズン終了後、35歳で現役引退を表明。 Sau khi kết thúc mùa giải này anh tuyên bố giải nghệ ở tuổi 35. |
「ジェーン海軍年鑑1986‐87」によると,英国,中国,フランス,ソ連,それに米国は,現役弾道ミサイル潜水艦を131隻保有しています。 Theo sách Jane’s Fighting Ships 1986-87 thì các nước Anh, Trung hoa, Pháp, Liên Xô và Hoa-kỳ có tổng cộng 131 tàu ngầm phóng đạn phi tiển đang hoạt động. |
私が現役の頃 彼は旅から戻り事務所に来るんだ 一心不乱に数日仕事をして また旅へ出てしまう Anh biết không, khi tôi biết anh ta tôi đang ở trong văn phòng, anh ta vừa đến từ một chuyến đi, và anh ta sẽ ở văn phòng khoảng 2 hay 3 ngày, và sẽ thu xếp hành lí lên đường. |
現役で長く活躍したいと思うプロの運動選手は,自分の体をケアし,管理しなければなりません。 Nếu muốn có sự nghiệp lâu dài, một vận động viên chuyên nghiệp phải đều đặn ăn uống đủ chất. |
本報告書は、数年間にわたる現役と元政府の職員、軍人、警察官、司法当局者、議員、その他政府機関員、政党・労働組合・メディア・人権団体の代表に対する、数百回に及ぶ聞き取り調査を基にしている。 “Bảo Cho Chúng Biết Là Tao Muốn Giết Hết Bọn Chúng” được đúc kết từ hàng trăm cuộc phỏng vấn thực hiện trong nhiều năm với các quan chức chính phủ đương cũng như cựu, thành viên của lực lượng vũ trang, cảnh sát, tư pháp, nghị viện và các cơ quan nhà nước, đại diện các đảng phái chính trị, công đoàn, báo chí và tổ chức nhân quyền. |
聖書によってどのように生き方が変わったか: わたしは現役を退く前から,何らかの仕方で神にこの素晴らしい人生を感謝したい,と思っていました。 CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Từ trước khi về hưu, tôi đã muốn tìm cách tạ ơn Đức Chúa Trời, vì ngài đã cho tôi tận hưởng cuộc sống như thế. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 現役 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.