現時点においては trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 現時点においては trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 現時点においては trong Tiếng Nhật.
Từ 現時点においては trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lúc này, hiện tại, bây giờ, nay, giờ đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 現時点においては
lúc này(at the present time) |
hiện tại(at the present time) |
bây giờ(at the present time) |
nay(at present) |
giờ đây(at present) |
Xem thêm ví dụ
このような主張が注目を集めていますが、現時点では無線デバイスの使用とがんや他の病気との因果関係を示す科学的な根拠は見つかっていません」と発表しています。 Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
嵐は大気をかき回し 塵や煤を巻き上げ 微量化学物質を巻き上げ 数百万年もの間 一年また一年 降雪の中に それらを閉じこめて 元素の周期律表のようなものを作り上げます 現時点で 3300メートル以上の厚みがあります Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
現時点では特にございません。 Hiện tại, bạn chưa cần làm gì cả. |
ただし、現時点では、Google 広告の管理画面ではアプリ + ウェブ プロパティが識別されません。 Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
南アフリカの支部事務所の管轄する区域では,現時点で数千棟の王国会館が必要とされています。 Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi. |
現時点でさえ,5人に1人は極貧の生活をしていて食べるものが十分になく,10人に1人は深刻な栄養不良に苦しんでいる」。 Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
現時点で、ビジネスの入り口、座席、駐車場、エレベーターが車椅子に対応しているかを示します。 Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không. |
現時点でキャンペーンが運用中かどうかを示すステータスです。 Trạng thái cho chiến dịch quảng cáo của bạn mô tả liệu quảng cáo của chiến dịch có thể chạy ngay bây giờ hay không. |
この書籍に関する情報が十分でなく、現時点ではステータスを決定できません。 Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này. |
現時点での真実として 効果的なサービス拒否攻撃(DoS攻撃)が インターネットにどのような 結末をもたらすのか 分かりませんが 言えるのは 影響は 今年、来年、再来年と 年を増すごとに醜くなるでしょう Và vì vậy ngay bây giờ, tôi nghĩ rằng nó thực sự đúng theo nghĩa đen là chúng ta đang không biết hậu quả khi một một cuộc tấn công "denial-of-servive" có hiệu quả (gây ra sự từ chối tiếp nhận thông tin hàng loạt) trên Internet thì sẽ thế nào, bất kỳ điều gì tối tệ hơn nữa có thể xảy ra vào năm tới, và điều tội tệ hơn nữa vào năm tiếp theo,... |
注: 現時点では、この機能は Pixel および Android One スマートフォンでのみご利用いただけます。 Lưu ý: Hiện tại, tính năng này chỉ hoạt động trên điện thoại Pixel và Android One. |
また、これらは学区内の生徒の全家庭に デスクトップコンピュータとブロードバンド・インターネットを 提供するための資金源になります ただ、現時点では Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công. |
無料掲載されたリスティングは、有料リスティングよりも下に表示され、Google Guarantee バッジは付与されません。 また、現時点では一部のサービス カテゴリおよび地域のみで掲載されます。 Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định. |
現時点では、一部の言語でブロックできないカテゴリがあります。 Đối với một số ngôn ngữ, chúng tôi không thể chặn các danh mục nhất định vào lúc này. |
現時点では、複数通貨のサポートを有効にしないと、アナリティクスでは通貨の値は換算されません。 Hiện tại, Analytics không chuyển đổi giá trị đơn vị tiền tệ nếu bạn chưa triển khai Hỗ trợ đa tiền tệ. |
ユーザーの購読期間中に一般販売価格が変更された場合、現時点では、ユーザーの購読は変更前の価格で自動更新されるようになっています。 Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó. |
現時点では、お客様のご要望に応じて再計算を行うための内部ツールはございません。 Hiện tại, không có công cụ nội bộ để làm như vậy thay mặt cho khách hàng của chúng tôi. |
注意してほしいのは 私がお話している この農業団体や短期労働プログラムが 現時点では 全く人身売買とされていないことです Lưu ý, không một điều gì tôi đang miêu tả về lĩnh vực nông nghiệp này hay là chương trình lao động tạm thời là thật sự buôn bán người. |
現時点では、指標ごとに静的なディメンションのリストがあらかじめ用意されているため、検証するディメンションを指定することはできません。 Bạn không thể chọn thứ nguyên mà bạn muốn khám phá. |
現時点ではレポートに表示されませんが、ソリューションを提供できるよう取り組んでいます。 Hiện chưa có báo cáo về các lỗi này, nhưng chúng tôi hy vọng sẽ cung cấp một giải pháp cho vấn đề này. |
現時点でどの広告ネットワーク対応していますか? Những mạng quảng cáo nào hiện được hỗ trợ? |
ただし、現時点ではこの機能は英語でのみ利用可能です。 Hiện tại, bạn chỉ có thể thực hiện hai việc cùng một lúc nếu bạn sử dụng Trợ lý bằng tiếng Anh. |
現時点では、ローカル サービス広告は一部のサービスのカテゴリと地域でのみ使用できます。 Tại thời điểm này, quảng cáo Dịch vụ địa phương chỉ có sẵn cho một số khu vực và danh mục dịch vụ nhất định. |
並行トラッキングはオプション機能で、現時点でご利用いただけるのは、検索ネットワーク キャンペーンとショッピング キャンペーンのトラフィックでクリック測定を行う広告主様のみです。 Hơn nữa, hiện tại, theo dõi song song là một tính năng tùy chọn cho các nhà quảng cáo sử dụng dịch vụ đo lường lần nhấp cho lưu lượng truy cập chiến dịch trên Mạng tìm kiếm và Chiến dịch mua sắm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 現時点においては trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.