限界 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 限界 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 限界 trong Tiếng Nhật.
Từ 限界 trong Tiếng Nhật có nghĩa là giới hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 限界
giới hạnnoun ([界限]) |
Xem thêm ví dụ
この箴言はまた,親身になってくれる友人に感情的な支えを求めて頼ることは慰めになるものの,人間が与えることのできる慰めには限界がある,ということも教えています。 Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
これら初期のエホバの僕は,様々な限界がある中で熱心さを示した立派な手本となっています。 Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm. |
慎みには,自分の限界を認めることが含まれます。 Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình. |
フィリピ 4:5)だれにもそれぞれ限界があることを認めて,愛のうちに,兄弟たちの限界を考慮に入れるでしょう。( (Phi-líp 4:5, NW) Ý thức rằng mọi người đều có giới hạn nên họ châm chế những thiếu sót nơi người khác. |
彼は,自分に耐えられる限界を超えているし,どうしても前に進むことはできない,と言いました。 Anh ta nói là anh không thể chịu đựng nổi điều này và anh không thể nào hoàn toàn sống nổi nữa. |
もちろん協力できる事柄にも限界があります。 Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn. |
南アンデスに飛ぶと 樹木限界線が見え 山の中に入るにつれ 炭素地形が 終わっているのが はっきり見えます Chúng ta cũng có thể bay tới phía nay dãy Andes để thấy những hàng cây và thấy chính xác địa lí cacbon kết thúc thế nào khi lên thẳng phía trên hệ thống núi cao. |
物質界の限界をはるかに超えるスピードで移動できるようです。( 詩編 103:20。 ダニエル 9:20‐23) Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23. |
クリスチャンとして生きる点で経験が乏しいために限界を感じるとしても,元気を出してください。 Đừng nản lòng, nếu bạn cảm thấy khả năng giới hạn vì thiếu kinh nghiệm trong cuộc sống tín đồ Đấng Christ. |
道具により物理的な限界を乗り越え、 より速く、強く打つというもので、 常に限界がありました Nó đã giúp ta mở rộng bản thân, đi nhanh hơn, đánh mạnh hơn và đã có giới hạn. |
塔84 11/1 27ページ2節)もちろん,バプテスマを受けることを希望する人の個人的な事情,例えば背景,年齢,限界などを考慮に入れて検討するべきです。 Dĩ nhiên, nên xem lại hoàn cảnh cá nhân của mỗi người xin làm báp têm, lưu ý đến gốc gác, tuổi tác, các giới hạn của người đó, v.v... |
同様に,真実の愛を抱く人は,自分の愛の成長に限界を想像できないことを知っている」。 Cũng thế, những ai thật sự yêu thì đều biết rằng không thể tưởng tượng được tình yêu nảy nở tới mực độ nào”. |
物理学的に、自転速度の遅い白色矮星は、太陽質量のおよそ1.38倍のチャンドラセカール限界よりも小さい質量に限定される。 Mô hình lý thuyết cho thấy các sao lùn trắng với tốc độ tự quay thấp có giới hạn khối lượng trên nhỏ hơn giới hạn Chandrasekhar và bằng khoảng 1,38 lần khối lượng Mặt Trời. |
身体的な限界や他の事情のゆえに開拓奉仕を行なえない伝道者もいるかもしれませんが,それらの人も会衆の他の成員と共に宣教面で自分にできることを精一杯行なって感謝を示すよう励まされます。 Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
エホバはわたしたちの限界をよくご存じであり,わたしたちを助けたいと願っておられます。( Đức Giê-hô-va hiểu rất rõ các hạn chế của loài người và luôn muốn giúp đỡ chúng ta. |
しかし,エホバがわたしの限界をご存じであり,わたしを愛し,できていることを評価してくださっていることを知っています。( Nhưng tôi hiểu rằng Đức Giê-hô-va biết các giới hạn của tôi. Ngài yêu thương tôi và quý trọng những gì tôi có thể làm được. |
3つ目の柱も 自分の限界を超えることですが まったく違う方法です 「超越」です Trụ cột thứ 3 của "ý nghĩa" chính là vượt lên chính mình, nhưng theo một cách hoàn toàn khác: sự siêu việt. |
我慢 の 限界 を 超え た 男 が 居 る って 事 を Đây là người không cam chịu nữa. |
天使たちは,人間よりも力や知能の点でずっと優れているとはいえ,やはり限界があり,知らないこともあります。( マタイ 24:36。 ペテロ第一 1:12) Dù có sức mạnh và trí tuệ hơn con người, thiên sứ vẫn có giới hạn và không biết một số điều.—Ma-thi-ơ 24:36; 1 Phi-e-rơ 1:12. |
無茶 し な い で 。 限界 は あ る の よ 。 Sức mạnh của em cũng có giới hạn thôi. |
グレートウェスタンのような革新によって 私たちはその均衡を絶対的な限界まで引き伸ばしました Với những sáng kiến như Great Western, chúng ta có thể giãn sự cân bằng đó đến giới hạn tuyệt đối. |
13 旅行する監督は,野外宣教で仲間のクリスチャンと共に働くとき,当人の状況や限界を考慮に入れます。 13 Khi rao giảng chung với các anh em tín đồ đấng Christ, một giám thị lưu động phải để ý đến hoàn cảnh và mặt hạn chế của họ. |
コリント第一 10:13)ですからわたしたちは,それら復活した聖なる者つまり聖人たちが,憐れみ深くて物分かりのよい支配者となり,わたしたちの弱さや限界を斟酌してくれることを確信できます。 (1 Cô-rinh-tô 10:13) Do đó, chúng ta có thể tin cậy rằng các thánh đồ, hoặc các thánh, được sống lại này sẽ là những nhà cai trị giàu lòng thương xót và thông cảm, chiếu cố những sự yếu đuối và giới hạn của chúng ta. |
平衡の取れた目標を設けることにより,限界があっても達成感を味わえます。 Khi đặt mục tiêu thiết thực, chúng ta cảm thấy thành công bất kể những giới hạn của mình. |
シャンパランのモティハリには お茶売りの小屋がたくさん建っていますが お茶の需要にも限界があります Ở Motihari ở Champaran, có nhiều người bán trà trên lán và, rõ ràng, có sự hạn chế trong thị trường trà. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 限界 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.