霞 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 霞 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 霞 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sương mù, Sương mù, mù, sa mù, sự lờ mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 霞

sương mù

(mist)

Sương mù

(fog)

(fog)

sa mù

(fog)

sự lờ mờ

(dimness)

Xem thêm ví dụ

あの 男 を 死刑 に し た く て 目 が ん で る
Chuyện gì đã xảy ra với bố vậy?
脳震盪が治らず 30日過ぎても 絶えざる 頭痛 吐き気 めまい 物忘れ 頭にがかかった ような状態が続きました
Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần.
後に,淑はバプテスマを受けていない伝道者になりました。
Với thời gian, Shuxia trở thành người công bố chưa báp têm.
あなた は 赤 い を 見 た こと が あ り ま す か ?
Bạn có thấy vết màu đỏ đó không?
那たく(なたく)&月(かづき) 声 - 高山みなみ(2役) 2人とも都庁を守るメンバーである。
Hợp nhất hai xã Khánh Dân, Khánh Hưng thành xã Khánh Hưng.
1774年にウィリアム・ハーシェルはオリオン大星雲を観測し、「形のない火のようなで、いずれ太陽となるような混沌とした物質からなる」と記述している。
William Herschel thực hiện quan sát tinh vân Lạp Hộ năm 1774, và ông miêu tả nó "là một dạng khói mù vô định hình, chứa vật liệu hỗn độn cho các mặt trời tương lai".
私はさらに天井に鏡を置き そしていくらかの霧・も入れました
Tiếp đó, tôi đặt một tấm gương trên trần nhà và một ít sương khói giả.
ギルドのナビゲータというキャラクターは 巨大な 浮遊する 胎児のような生き物で 幻覚性のスパイスが オレンジのになってうずまく 巨大なタンクの中で 生きています スパイスの力で 時空をねじ曲げるのです
Có một nhân vật tên là Third-Stage Guild Navigator, một bào thai khổng lồ lơ lửng sống trong một cái thùng lớn đầy sương màu cam của chất gây phê uốn lượn quanh hắn, giúp hắn bẻ cong không gian và thời gian.
現在,淑と惠萍は,他の人たちに良いたよりを伝えています。
Nay Shuxia và Huiping đều chia sẻ tin mừng với người khác.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.