西夏 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 西夏 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 西夏 trong Tiếng Trung.
Từ 西夏 trong Tiếng Trung có nghĩa là Tây Hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 西夏
Tây Hạproper |
Xem thêm ví dụ
西夏人設置司天監以觀察天文,並列有分析、解釋天文的「太史」「司天」和「占者」以分析天文。 Người Tây Hạ đặt ra 'Ty thiên giám' để quan sát thiên văn, đồng thời đặt ra chức 'thái sử', 'ty thiêm' và 'chiêm giả' để phân tích, giải thích thiên văn. |
這些都使得西夏對金朝維持鬆弛的和平,最多只有小規模的戰事。 Tây Hạ do vậy duy trì quan hệ hòa bình lỏng lẻo với Kim, cùng lắm thì chỉ có chiến sự quy mô nhỏ. |
但是,此時西夏過於安逸,軍力大大衰減。 Tuy nhiên, vào lúc này do Tây Hạ quá an nhàn nên quân lực suy giảm mạnh. |
西夏皇帝十分重視本國國史的編撰工作。 Hoàng đế Tây Hạ rất xem trọng công tác biên soạn quốc sử của nước mình. |
西夏本身的科技比較薄弱,主要以吸收宋朝或金朝的技術為主,然而在武器鍛鍊方面有獨到之處。 Khoa học kỹ thuật của riêng Tây Hạ tương đối yếu kém, chủ yếu tiếp thu kỹ thuật từ Tống hay Kim, tuy nhiên có chỗ độc đáo trên phương diện rèn đúc vũ khí. |
蒙古人进而南侵,并灭亡西夏(1227年)和金国(1234年)。 Mông Cổ đánh xuống phía nam, tiêu diệt Tây Hạ (1227) và Kim (1234). |
狩猎业在西夏中後期時仍然興盛,受西夏大臣所重視,西夏軍隊也時常以狩獵為軍事訓練或演習。 Nghề săn bắn vào trung hậu kỳ Tây Hạ vẫn còn hưng thịnh, được đại thần Tây Hạ xem trọng, quân đội Tây Hạ thường dùng việc săn bắn để huấn luyện hay diễn tập quân sự. |
后没入西夏。 "Đừng quên Syria! |
西夏對中原或北亞的宗主國採取朝貢貿易,時常以駱駝或牛羊等價換取糧食、茶葉或重要物資。 Đối với triều đình Trung Nguyên và Liêu, Tây Hạ lựa chọn hình thức mậu dịch triều cống, đương thời thường dùng lạc đà hay bò cừu để đổi lấy lương thực, trà, hay vật tư trọng yếu. |
國內方面,西夏百姓十分贫困,經濟生產受到破壞,军队衰弱,政治腐败。 Ở trong nước, bách tính Tây Hạ rất nghèo túng, sản xuất kinh tế chịu bị phá hoại, quân đội suy nhược, chính trị hủ bại. |
其生產目的主要是供西夏貴族使用,其次則是生產外銷。 Mục đích sản xuất chủ yếu là để cung cấp cho quý tộc Tây Hạ sử dụng, kế đến là sản xuất để bán ra bên ngoài. |
鐵鷂子約三百人,後擴充至萬人,是西夏的重甲騎兵,具有機動靈活的特點,在平地作戰具有威力,時常隨皇帝出入作戰。 Thiết diêu tử có khoảng ba trăm người, sau mở rộng lên đến vạn người, là kị binh hạng nặng của Tây Hạ, có đặc điểm là cơ động linh hoạt, có uy lực khi tác chiến ở bình địa, thường theo hoàng đế tác chiến. |
西夏设立蕃學和漢學,使西夏民族意识增强,百姓“通蕃汉字”,文化也增加了许多。 Tây Hạ thiết lập Phiên học và Hán học khiến ý thức dân tộc Tây Hạ được tăng cường, bách tính "thông Phiên-Hán tự", trình độ văn hóa được tăng thêm nhiều. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 西夏 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.