夕焼け trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 夕焼け trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 夕焼け trong Tiếng Nhật.

Từ 夕焼け trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Hoàng hôn, Ráng chiều, Tà dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 夕焼け

Hoàng hôn

noun

これは夕焼けのフロリダ沿岸で頭を海から出している写真です。
Bức ảnh này cho thấy một con vật nhô đầu lên khỏi mặt nước vào lúc hoàng hôn ở bờ biển Florida.

Ráng chiều

noun

Tà dương

noun

Xem thêm ví dụ

であれば,滝を眺めるときや夕焼けを見つめるとき,少なくとも,それらは偉大な画家または彫刻家の作品かもしれない,と考えてみるべきではないでしょうか。
Vậy, khi chăm chú nhìn xem một thác nước hoặc ngắm mặt trời lặn, chẳng lẽ chúng ta lại không xúc động để, ít nhất, thử suy nghĩ liệu đó có thể là tác phẩm của một Họa Sĩ hoặc một Nhà Điêu Khắc Vĩ Đại nào đó chăng?
それに,人生の楽しみを増すものとなる美しい夕焼けはどうですか。
Và nói gì về những cảnh mặt trời lặn huy hoàng khiến chúng ta yêu đời thêm nữa?
にじや華やかな夕焼け,晴れた夜空にまたたく星などをきれいだと思わない人がいるでしょうか。
Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng?
友と一緒にいれば,夕焼けはいっそう美しく,食事はいっそうおいしく,音楽はいっそう快いものになります。
Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ.
そして,庭から見た夕焼けが翌日の晴天を告げていたように,これらの出来事は神の王国が近いことを証明していたのです。「
Và cũng như khi tôi đứng trong vườn và thấy trời ráng đỏ là biết được ngày hôm sau sẽ có thời tiết tốt, thì những biến cố này chứng tỏ Nước Đức Chúa Trời sắp đến.
あなたはひとりで華やかな夕焼け空をうっとりとながめながら,愛する人がそばにいてこれをいっしょにながめることができたらどんなにいいだろう,と思ったことはありませんか。
Bạn có bao giờ thấy cô đơn khi một mình thưởng thức cảnh đẹp hùng vĩ lúc hoàng hôn, và mong có một người thân yêu bên cạnh để cùng chia sẻ cảnh đó với bạn không?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 夕焼け trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.