ξαπλώστρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ξαπλώστρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξαπλώστρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ξαπλώστρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ghế, ghế dựa, đi văng, xem long, ghế bành dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ξαπλώστρα

ghế

ghế dựa

đi văng

xem long

ghế bành dài

Xem thêm ví dụ

Ο Τζέφρι Σμιθ λέει: «Αυτό δεν σημαίνει ότι, αφού το υπεύθυνο άτομο τελειώσει με το φύτεμα, τίποτα άλλο δεν απαιτείται από αυτό παρά μόνο να αγοράσει μια ξαπλώστρα και μια ομπρέλα για τον ήλιο».
Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”.
Θα μπορούσα να νοικιάσω μια ξαπλώστρα και να επανεξετάσω την καριέρα μου.
Tôi luôn có thể thuê một ghế tàu và xem xét lại sự nghiệp của tôi.
Κλείστηκα για ώρες στο ασανσέρ και μάλλον είμαι και άνεργος... οπότε θα κάτσω σε αυτή την ξαπλώστρα δίπλα στην πισίνα και θα χαλαρώσω.
Tôi đã bị kẹt trong thang máy của các cậu suýt chết hàng giờ và có thể bị mất việc... nên tôi sẽ ngồi trong trong cái ghế cạnh bể bơi này, và tôi sẽ thư giãn!
Στην πτώση του, ο εθνοφρουρών πήραν να φύγουν προς τη μία κατεύθυνση και τις ξαπλώστρες in την άλλη, ενώ μια σειρά από καλύτερα ντυμένοι άνθρωποι, που είχαν παρακολουθήσει την συμπλοκή, χωρίς να που συμμετέχουν σε αυτήν, γεμάτο για να βοηθήσει την κυρία και να ασχοληθεί με το τραυματισμένο άνθρωπο.
Vào mùa thu của mình, binh sĩ đã đến gót chân của họ trong một hướng và các ghế trong khác, trong khi một số người mặc quần áo tốt hơn, người đã xem những vụ xô xát mà không cần tham gia trong đó, đông đúc để giúp người phụ nữ và tham dự với người đàn ông bị thương.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξαπλώστρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.