wütend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wütend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wütend trong Tiếng Đức.

Từ wütend trong Tiếng Đức có các nghĩa là nổi nóng, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wütend

nổi nóng

adjective

tức giận

adjective

Kann ihm nicht verdenken, dass er wütend ist.
Không thể trách nó khi tức giận về việc đó được.

Xem thêm ví dụ

Der Fremde stand da und sah eher wie ein wütender Tauch- Helm als je zuvor.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Ich spüre, wie Jack wütend wird.
Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này.
Vater war wütend und warf mich aus dem Haus.
Cha tôi tức giận và đuổi tôi ra khỏi nhà.
Er bemerkte dazu: „Wir waren sehr wütend aufeinander.“
Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.”
10 Als sich drei junge Hebräer — Schadrach, Meschach und Abednego — nicht vor dem goldenen Standbild Nebukadnezars niederbeugten, drohte der wütende König damit, sie in einen überhitzten Ofen zu werfen.
10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng.
Fünf wirklich böse, wirklich wütende Menschen, die Fähigkeiten haben.
Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực.
Ich erwartete, dass er z.B. sagen würde: "Ich wäre traurig, rasend, wütend" oder etwas ähnliches.
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
Besonders, wenn Sie hungrig sind und Ihre Kinder hungrig sind, und die Kinder Ihrer Nachbarn hungrig sind und Ihre ganze Nachbarschaft hungrig ist, sind Sie ziemlich wütend.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
Deswegen sind Sie auch nicht wütend, sondern weil ich Sie angespuckt hab.
Cô không tức về chuyện đó cô tức vì tôi đã ho ra máu lên người cô.
Man legt die Uniform an und wird unsichtbar, bis jemand – aus welchem Grund auch immer – wütend wird, weil man den Verkehr mit dem Wagen blockiert oder eine Pause zu nah an ihrer Wohnung macht, oder einen Kaffee in ihrem Lokal trinkt, und sie kommen und verhöhnen einen und sagen, dass sie einen nicht in ihrer Nähe haben wollen.
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
Deswegen wurde Kong so wütend.
Chính vì vậy mà Kong nổi giận.
Wenn ich wütend bin... kann ich mich manchmal nicht beherrschen.
Thỉnh thoảng khi tôi cáu thì lúc đó tôi không làm chủ được bản thân.
* die digitalen Medien weniger zu benutzen, wenn Sie gelangweilt, einsam, wütend, angespannt, gestresst oder müde sind oder etwas anderes empfinden, was sie angreifbar oder für Versuchungen anfällig macht
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Es geht einfach hin und her: Sie sind wütend, nicht wütend. Wütend, nicht wütend.
Bạn chỉ đi tới đi lui: bạn tức giận, bạn không tức giận; bạn tức giận, bạn không tức giận.
Der Gedanke, dass diese Leute sich heute freuen, macht mich richtig wütend.
Và suy nghĩ rằng những kẻ đó hiện đang sống trong hạnh phúc khiến tôi vô cùng phẫn nộ.
Und ich bin nicht mehr wütend.
Hay là giận.
Und Sie sind so wütend auf mich, weil...
Rồi cô lại đổi điên với tôi, nhưng...
Susanne ist wütend.
Athena vô cùng tức giận.
Ich wurde wütend, stampfte mit den Füßen und verlangte, ins Haus gelassen zu werden, aber die Tür blieb zu.
Tôi nổi giận, dậm chân, và đòi được vào nhà, nhưng cánh cửa vẫn đóng chặt.
Sie wurde richtig wütend, wenn ihr Brüderchen es versteckte.
Con bé từng rất tức giận khi em trai nó giấu món đồ chơi này đi.
Malfoy sah wütend aus, und als Ginny an ihm vorbei in ihr Klassenzimmer ging, rief er ihr hämisch nach:
Trông Malfoy giận dữ điên cuồng, nên khi Ginny đi ngang qua nó để vào lớp học, nó cay đắng quát vào mặt cô bé:
Aber ich bin nicht mehr wütend.
Nhưng ta sẽ không giận nó nữa.
" Mad mit den Qualen erträgt er von diesen neuen Angriffen, die wütend Pottwal Rollen über und über, er bäumt sich sein riesiger Kopf, und mit breiter ausgebaut Kiefer schnappt alles um ihn herum, er stürzt sich auf die Boote mit dem Kopf, sie sind vor ihm mit großen Schnelligkeit angetrieben, und manchmal völlig zerstört....
" Mad với agonies ông chịu đựng từ những cuộc tấn công mới, tức giận cá voi tinh trùng cuộn qua trên, ông nuôi đầu khổng lồ của mình, và với hàm mở rộng rộng snaps tại tất cả mọi thứ xung quanh mình, ông lao vào thuyền với cái đầu của mình, họ được đẩy trước khi anh ta nhanh nhẹn rộng lớn, và đôi khi hoàn toàn bị phá hủy....
Ich bin noch immer wütend.
Con vẫn còn giận lắm.
Etwas, womit er spielen kann, wenn ihm langweilig ist, etwas, dem er einen Tritt versetzen kann, wenn er wütend ist.
Một con vật gì đó nó có thể chơi với khi nó buồn chán, một con vật gì đó nó có thể đá đi khi nó tức giận.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wütend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.