無意間 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 無意間 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 無意間 trong Tiếng Trung.
Từ 無意間 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tình cờ, vô ý, không cố ý, một cách vô tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 無意間
tình cờ(inadvertently) |
vô ý(unintentionally) |
không cố ý(inadvertently) |
một cách vô tình(inadvertently) |
Xem thêm ví dụ
納森 不 確定 妳 是否 有意 識 Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
保罗解释说:“我愿你们无所挂虑。 Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
不久,细胞就开始分类了,意即分成神经细胞、肌肉细胞和皮肤细胞等等。 Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
也許 朱爾根 說 的 是 真的, 但是 他 無法 證實 它 Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
世尊!我欲遊行人間。 Xã Kiểng Phước thuộc huyện Gò Công Đông. |
牠是中等體型,介乎於C. c. principalis及C. c. corax之間,比指名亞種有更大及更厚的喙。 Nó có kích thước là trung gian giữa C. c. principalis và C. c. corax và có mỏ to hơn và dày hơn khác biệt với của nguyên chủng. |
在接着的几百年间,以色列人——包括许多君王在内,都对上帝的警告置若罔闻。 Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。 Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
马太福音4:1-4)耶稣财物无多,可见他没有用自己的力量敛财。( (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
报到之后,我的第一件事 就是想租一间公寓, 这样我就能把我妻子 和刚出生的宝宝,梅兰妮 都带到爱达荷。 Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
“在你所必去的阴间[原文希屋尔,意即坟墓]没有工作,没有谋算,没有知识,也没有智慧。”——传道书9:10。 “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
但促發也會發生在模式之間,或在語義相關的字之間,例如「醫生」和「護士」。 Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá". |
跳落懸崖,並且無恙。 Họ Mạc rút chạy lên Cao Bằng. |
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。 Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。 Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây. |
我 純粹 在 這兒 浪費 自己 的 時間 Tôi chỉ phí thời gian ở đây. |
這是發表在〈聖餐的行為與意義〉(Aktion oder Brauch des Nachtmahls)。 Zwingli cho ấn hành quyển Aktion oder Brauch des Nachtmahls (Thực hành và Tập quán Lễ Tiệc Thánh). |
此外,您也會看到系統根據您的設定計算而得的每週預估觸及率,這項數據能反映出其他可用的流量廣告空間,以及可能獲得的曝光次數。 Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
此處理時間目前適用於 Analytics (分析) 追蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯入而獲得的資料。 Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
3 其他國家/地區:在 2022 年 1 月 31 日之前,可使用無限的儲存空間以原始畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片和影片,之後仍可繼續使用儲存空間以高畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片。 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
下面是前述網頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的網站上運作): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
摩西信心坚强,渴望遵行上帝的旨意,进圣幕时无需用帕子蒙脸。 Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt. |
马太福音5:37)基督徒订婚,应当表示他们的确有意跟对方结婚。 (Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc. |
举个例子,在2007和2008年冬天, 昌巴尔河里的长吻鄂惊人地大批死亡, 突然间河面上出现了很多死鳄鱼。 Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông. |
電信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。 Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 無意間 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.