悟 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 悟 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 悟 trong Tiếng Trung.
Từ 悟 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiểu, thấu hiểu, biết, tưởng, nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 悟
hiểu(apprehend) |
thấu hiểu(understand) |
biết(realize) |
tưởng
|
nghe
|
Xem thêm ví dụ
但過去兩年來,我經歷了許多,也領悟到了許多。 Nhưng trong hai năm gần đây, tôi đã có thêm nhiều trải nghiệm, nhiều bài học khác nhau. |
不只如此,他们还悟出 符号、声音 和物件间的关系 Ngoài ra, chúng bắt đầu học sự kết hợp giữa các biểu tượng, các âm thanh và các vật thể. |
我们仔细察看受造万物,就可以领悟出很多重要的道理。 Qua việc xem xét những tạo vật của Ngài, chúng ta có thể rút ra được những bài học quý giá. |
還好 他們 對 此 有所 覺悟 並 禁止 這藥 了 不是 嗎 ? Ơn chúa là cuối cùng bọn họ cũng hiểu ra, anh nhỉ? |
但到了最终,正像彼得·豪威尔(Peter Howell)在《多伦多星报》(Toronto Star)上总结的那样,观众通过看到大悟为死者服务,意识到“死亡或许是生命的终结,但不会让人性泯灭”。 Cuối cùng, thông qua công việc của mình với người chết, Daigo tìm được sự trọn vẹn và như Peter Howell của Toronto Star đã kết luận, người xem nhận ra rằng "cái chết có thể là sự chấm dứt một cuộc đời, nhưng nó không phải là kết thúc của nhân văn". |
助 我 開啟 性靈 領悟 天地 萬象 滋養 我 之 道 Giúp con mở rộng trái tim để biết rằng Vũ trụ sẽ nuôi sống con. |
看不出 悟空 的 战斗力 Tôi không cảm nhận được Khí của cậu ấy nữa. |
位於城市的重要景點則有在2004年至2010年期間為世界上最高建築的台北101,以及包括中正紀念堂、草悟道、各類紀念公園和各處夜市等。 Các địa điểm du lịch trọng yếu trong khu vực đô thị gồm có Tòa nhà Đài Bắc 101 giữ danh hiệu tòa nhà cao nhất thế giới từ năm 2004 đến năm 2010, Bảo tàng Cố cung Quốc lập, Nhà Tưởng niệm Tưởng Giới Thạch, các công viên kỷ niệm và chợ đêm. |
后来,在连续十年 无差别疏远朋友和陌生人之后 我终于悟到了 这是很个人化的一个真理 如果要跟别人很好地传达 自己的想法 我最好另辟蹊径 Cuối cùng thì, sau khoảng 10 năm làm bực bội cả bạn bè lẫn người xa lạ, cuối cùng thì tôi cũng hiểu ra một sự thật mới mẻ của riêng mình tôi rằng nếu tôi muốn giao tiếp tốt với người khác về những ý tưởng mà tôi có thì tốt hơn tôi nên tìm một con đường khác để làm điều đó. |
那就是我說的頓悟。 Đó là một sự giác ngộ. |
咱們 幹 這事 就要 有 覺悟 Chúng ta làm việc phải lấy đại cục làm trọng |
他从一幅300多年前的绘画中 悟出来自己做不到 明智的转行 并把自己以前的所谓作品 统统扔进河里 Anh đấy đến ngắm bức vẽ của một họa sĩ người đã chết 300 năm, và nhận ra, "Mình ko thể làm được như thế", vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence, nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ, và ném chúng xuống sông. |
悟空 , 去 躲 在 我家 吧 Lo quá đi mất hay con vào nhà trốn đi! |
悟空 , 快来 给 比鲁斯 大人 请安 ra chào chúa tể đi. |
我 覺悟 得 太遲 了 Cháu hiểu ra hơi muộn. |
我 想得到 佛 的 点悟 I want a revelation |
你也能悟到这个答案, 只要你去寻求永生的上帝, 让上帝充满你的生命, 并给你对未来的盼望。 Đó cũng có thể là câu trả lời của các bạn nếu bạn tìm kiếm vị Chúa sống và để cho Người đong đầy cuộc sống của bạn. và cho bạn hy vọng vào tương lai |
MRX 已經悟 到 了 MRX đã biết điều này. |
悟空 , 给 我 安静 点 Ngươi im dùm ta chút coi Goku! |
据说老子不满时局动荡混乱,采取避世的态度,试图通过回归自然而悟得真道。 Người sáng lập, Lão Tử, đã bất mãn thời đại hỗn loạn và lộn xộn bấy giờ nên để trút nỗi buồn, ông xa lánh xã hội và trở về với thiên nhiên. |
但現 在 我 領悟 到 為 什麼 我 得 持續 下去 " Nhưng giờ đây, tôi đã hiểu hơn bao giờ hết, tại sao tôi phải tiếp tục. " |
悟空 , 你 想 用龙珠 做 什么 ? Cậu định làm gì với Ngọc Rồng vậy Goku? |
你 的 道 殺人 之道 永遠 無法 達 到 平和 與 啟悟 Ngươi không có quyền lựa chọn với số phận của mình. |
悟空 好像 在 接受 修行 一样 Có vẻ như Goku trưởng thành hơn rồi. |
他向印度教的导师求教,希望从中悟出“真理之路”。 Để tìm ra “chân lý”, ông nhờ những tu sĩ Ấn Độ Giáo giúp. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 悟 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.