Wortschatz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wortschatz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wortschatz trong Tiếng Đức.

Từ Wortschatz trong Tiếng Đức có các nghĩa là từ vựng, 詞彙. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wortschatz

từ vựng

noun

Bedenken wir nur, was für einen Wortschatz er hätte gebrauchen können!
Hãy thử tưởng tượng vốn từ vựng của ngài hẳn phải phong phú biết mấy.

詞彙

noun

Xem thêm ví dụ

4 Eidesformeln zur Bekräftigung der Wahrheit einer Aussage dürften bis dahin nicht unbedingt zu dem Wortschatz gehört haben, den Jehova Adam und Eva gab.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
Er war mit Stimmbändern, mit der Zunge und mit Lippen ausgerüstet, die er zum Sprechen benutzen konnte, sowie mit einem Wortschatz und der Fähigkeit, neue Wörter zu prägen.
Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới.
Ihre Gastfreundschaft hat uns tief berührt. Auch haben sie meine Versuche, mich auf Salomonen-Pidgin verständlich zu machen, geduldig ertragen. Diese Sprache hat wohl so ziemlich den kleinsten Wortschatz der Welt.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
(Lachen) Ich habe dann so Dinge vermerkt wie dumme, seltsame, sexuelle Bemerkungen; schlechter Wortschatz; die Anzahl, wie oft mich ein Mann gezwungen hat, ihn abzuklatschen.
(Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn.
Rudolf Köster: Eigennamen Im Deutschen Wortschatz: Ein Lexikon.
Danh sách người Do Thái đồng tính luyến ái ^ Rudolf Köster: Eigennamen im deutschen Wortschatz: Ein Lexikon.
5 Professor William Barclay schreibt in seinem Buch Aus dem Wortschatz des Neuen Testamentes über die griechischen Wörter, die mit „Zuneigung“ und „Liebe“ wiedergegeben werden, folgendes: „Es liegt eine herzliche Wärme in diesen Wörtern [philía, was „Zuneigung“ bedeutet, und das verwandte Verb philéo].
5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương.
Es schien so, als hätten wir das Wort Stolz aus unserem Wortschatz verbannt.
Từ kiêu hãnh dường như trở thành một từ có ý nghĩa rất tiêu cực trong vốn từ ngữ của chúng ta.
Tatsächlich sind mindestens 20 Prozent des Wortschatzes arabischen Ursprungs, während ansonsten die meisten Wörter afrikanischer Herkunft sind.
Đúng vậy, ít nhất 20 phần trăm số từ trong tiếng Swahili có gốc từ Ả Rập, phần lớn số từ còn lại có gốc từ châu Phi.
" Unser Wortschatz ist nur noch ein Drittel so groß wie vor 100 Jahren.
" Ngôn từ của chúng ta chỉ còn 1 / 3 so với 100 năm trước đây.
Durch eine Erweiterung deines Wortschatzes werden deine Darlegungen abwechslungsreicher.
Gia tăng vốn từ vựng sẽ làm cho cách nói của bạn thêm đa dạng.
Während du deinen Wortschatz vergrößerst, solltest du sorgfältig darauf achten, stets das richtige Wort zu gebrauchen.
Khi gia tăng vốn từ vựng, hãy chú ý cẩn thận đến việc dùng đúng từ ngữ.
Sie sind ein Teil unseres Wortschatzes, und wir möchten, daß Neuinteressierte damit vertraut werden.
Những từ đó là một phần của ngữ vựng chúng ta, và chúng ta muốn những người mới chú ý làm quen với những từ đó.
Viele gebrauchen Kraftausdrücke, um dem, was sie sagen, Nachdruck zu geben oder einen begrenzten Wortschatz zu überspielen.
Nhiều người dùng những từ đệm tục tĩu vì muốn nhấn mạnh lời nói hoặc vì có vốn từ giới hạn.
Eine Vergrößerung des Wortschatzes dient dazu, sich besser auszudrücken, nicht dazu, die Zuhörer zu beeindrucken.
Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta.
6 Wenn dein Problem hinsichtlich des Flusses eine Sache der Wortwahl ist, dann ist ein regelmäßiges Studium zur Aneignung eines Wortschatzes erforderlich.
6 Nếu vấn đề của bạn là trong việc chọn các chữ, thì bạn cần phải học đều đều để trau giồi thêm ngữ vựng.
Stellen Sie sich eine Welt vor, die tatsächliche Beschreibungen erfordert, in der wir tiefer in unserem Wortschatz graben müssen als nur etwas Einsilbiges von uns geben, weil wir nicht mehr mit Unehrlichkeit,
Một thế giới cần tả thực, cần đào sâu hơn vốn từ vựng chứ không phải lẩn tránh sự chân thành, sự mạnh mẽ sự sáng tạo, bằng một nhát gừng ngắn ngủi đơn âm.
Da man tiefere und gehaltvollere Gedanken ausdrücken muss, benötigt man einen größeren Wortschatz.“
Ta cần phải diễn đạt những ý tưởng sâu sắc và đầy ý nghĩa hơn, bởi vậy cần có vốn liếng từ vựng phong phú hơn”.
7 Ehebruch, Hurerei, Homosexualität, Lesbianismus und Abtreibung — diese und andere Wörter sind in den allgemeinen Wortschatz der Menschen aufgenommen worden.
7 Ngoại tình, tà dâm, đồng tính luyến ái và phá thai—ngày nay người ta đều quen thuộc với các chữ này và một số chữ khác.
Da keine Sprache genau den gleichen Wortschatz und die gleiche Grammatik hat wie das biblische Hebräisch und Griechisch, wäre eine wortwörtliche Übersetzung an vielen Stellen unverständlich oder würde sogar einen falschen Sinn vermitteln.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa.
Es gab kein Wörterbuch für die Sprache, weshalb er selbst ein Verzeichnis des Wortschatzes zusammenstellte.
Vì thứ tiếng này không có tự điển, anh bắt đầu lập một bảng liệt kê những chữ Tuvalu.
3 Jesus verfügte zweifellos über einen sehr umfangreichen Wortschatz.
3 Chắc chắn, Chúa Giê-su có vốn từ rất phong phú.
Unser Verständnis des Wortes Gottes bringt einen ganz speziellen Wortschatz mit sich.
Khi học biết Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có một số từ vựng đặc biệt.
Zweifellos haben diese Bräuche dazu beigetragen, daß Obszönitäten in den allgemeinen Wortschatz aufgenommen wurden und sich sogar gebildete Leute und Intellektuelle einer solchen Sprache bedienen.
Hẳn chắc các tập tục đó đã khiến cho việc ăn nói tục-tĩu trở nên một phần của ngôn-ngữ hằng ngày, đến nỗi chính những người “có ăn học” và những người “có nghề-nghiệp” cũng dùng đến.
Entfernen Sie sie aus unser aller Wortschatz, so dass die Ehrlichkeit in unsere Kommunikation zurückkehren kann.
Loại chúng ra khỏi ngôn ngữ trả lại sự trung thực trong giao tiếp
Hector/Sam, der nur über einen sehr grundlegenden Wortschatz der jeweiligen Sprache verfügt, kommt zu Besuch und wohnt bei seiner Brieffreundin, Bridget/Sacha/Sascha/Lola.
Hector/Sam, với lượng ngôn ngữ rất hạn chế, đến sống với người bạn qua thư là Bridget/ Sacha/ Sascha/ Lola.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wortschatz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.