Woche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Woche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Woche trong Tiếng Đức.
Từ Woche trong Tiếng Đức có các nghĩa là tuần, Tuần lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Woche
tuầnnoun (Zeiteinheit) Ich denke, ich werde mir diese Woche frei nehmen. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nghỉ ngơi tuần này. |
Tuần lễnoun In ungefähr zwei Wochen. Sau gần hai tuần lễ. |
Xem thêm ví dụ
Etwa 5, 6 Wochen. Khoảng 5,6 tuần. |
(Im Idealfall war das jede Woche der gleiche Bruder.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Dreieinhalb Wochen. 3 tuần rưỡi. |
Es war eine schwierige Woche voller Arbeit. Tuần vừa rồi nhiều việc. |
Wenn Sie die Kohorten beispielsweise durch die Dimension Akquisitionsdatum festlegen, werden in dieser Spalte für jede Kohorte das Akquisitionsdatum und die Anzahl von Nutzerakquisen für den jeweiligen Zeitraum (Tag, Woche oder Monat) aufgelistet. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Um die komplizierte Mechanik kümmert sich ein Mechaniker, der sie jede Woche wartet. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Diese Woche war wenig Ios. Tuần rồi khó khăn lắm ạ. |
Seine Familie war davon ausgegangen, dass es sich nur um einen weiteren ganz gewöhnlichen Krankenhausaufenthalt handelte, doch Jason verstarb keine zwei Wochen später. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
Heute Abend ist es eine Woche her. Chuyện đó xảy ra 1 tuần trước. |
Ich habe letzte Woche mit Commander Ojukwa zu Abend gegessen. Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước. |
Die Weihungsgottesdienste dauerten sieben Tage – eine Woche heiliger Freude in Israel. Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên. |
Die Reise dauerte vier Wochen. Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ. |
Hier malt sie ein Wandbild über seine schrecklichen letzten Wochen im Krankenhaus. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
In den paar Wochen, in denen diese gute Schwester so hilflos war, wurde die Geschichte für die Mitglieder der Gemeinde Retschnoi lebendig. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Ermuntere alle, sich zur Vorbereitung auf die Besprechung in der Dienstzusammenkunft der Woche vom 25. Dezember das Video Die Bibel — Genaue Geschichte, zuverlässige Prophetie anzusehen. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Jede Woche gibt es eine andere Nr. 1 in den amerikanischen DVD-Verkaufs-Charts. Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. |
Woche vom 22. Januar Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1 |
Wenn Sie die Überweisung vor mindestens zwei Wochen veranlasst haben und die Zahlung immer noch nicht aufgeführt wird, können Sie sich an uns wenden. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Besucht nicht nur die Versammlungen am Sonntag und eure Aktivitäten unter der Woche. Wenn die Möglichkeit besteht, nehmt am Seminar teil – entweder am frühen Morgen oder zu einer anderen Tageszeit. Nutzt diese Chance! Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó. |
Nächste Woche, mit Rosinen. " Tuần sau con sẽ làm với nho khô. " |
Woche vom 17. April Tuần lễ bắt đầu ngày 17 tháng 4 |
Und ich habe Julius in der letzten Woche getroffen, in der ich in Kibera gelebt habe. Tôi gặp Julius tuần trước khi đang sống ở Kibera. |
Am Ende eines besonders anstrengenden Tages gegen Ende meiner ersten Woche als Generalautorität quoll meine Aktentasche über und ich stellte mir in Gedanken die Frage: „Wie soll ich das nur schaffen?“ Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?” |
33 Plane, um so viel wie möglich zu erreichen: Wir empfehlen, jede Woche etwas Zeit für Rückbesuche einzuräumen. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Woche vom 26. November Tuần lễ bắt đầu ngày 26 tháng 11 |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Woche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.