wetten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wetten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wetten trong Tiếng Đức.

Từ wetten trong Tiếng Đức có các nghĩa là đánh cuộc, đánh cá, cá, đánh bạc, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wetten

đánh cuộc

(bet)

đánh cá

(bet)

(bet)

đánh bạc

(gamble)

đặt

(lay)

Xem thêm ví dụ

Darauf wette ich mein Leben.
Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình.
Gespielt wird bei fast jedem Wetter.
Chúng hầu như vô dụng trong mọi hoàn cảnh thời tiết.
Ich wette, du hast Hunger.
Chắc cháu đói phải không?
Ich wette, deine Eltern haben dich gelehrt, du wärst was Besonderes.
Ta là cha mẹ ngươi có dạy ngươi:
Ich habe einen Pod bei einer Wette gewonnen.
Tôi đã có được 1 chiếc xe khi bốc thăm may mắn.
Wetten Sie gerne?
Ông định cược hả?
Daher sehen Sie, meine Doppel- Abzug, den Sie hatte in vile Wetter gewesen, und dass Sie hatten eine besonders bösartige boot- Schlitzen Exemplar der London slavey.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
Will irgendwer seine Wette verdoppeln?
Ở đây có ai muốn gấp đôi không?
Ich habe einen Schrank voller Tränke und Arzneien, von denen ich wette, sie interessieren Sie.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi rằng cô sẽ rất thích chúng.
Wie ist das Wetter in dieser Welt?
Thời tiết sẽ thế nào trong thế giới này?
Backpfeifen-Wette?
Cược ăn tát nhé?
Darauf wette ich.
Cá là vậy rồi.
Am 6. Oktober trat er bei Wetten, dass..? auf.
Ngày 6 tháng 8 (âm lịch), Từ Hi Thái hậu tuyên bố sẽ tiếp tục .
Und das liegt an ihrer Eigenschaft, bei sonnigem Wetter an der Oberfläche zu liegen.
Cái tên này thể hiện thói quen ngoi lên mặt nước của chúng khi mặt trời xuống bóng.
Ich wette, du sprintest wie eine Gazelle.
Dám chắc cô chạy nhanh như một con linh dương.
Aggression, in die richtige Bahn gelenkt, macht viele Mängel wett.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
Ich wette eine Menge Geld auf das Spiel.
Thế nên bố sẽ đánh cược hết cho trận đấu này.
Wer will wetten?
Cá cược nào!
Wir hatten eine Pferdekutsche mit Vorhängen vor den Fenstern, so daß wir Sonntag vormittags bei Wind und Wetter die Kirche besuchen konnten.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
Casinospiele ohne Gewinn sind Glücksspielsimulationen, einschließlich Poker, Spielautomaten, Bingo, Lotterien, Sportwetten, Wetten auf Rennen, sonstige Kartenspiele und Casinospiele, bei denen es nichts Werthaltiges wie Geld oder Preise zu gewinnen gibt.
"Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).
Sie ist gegen einen Baum gefahren.« Shay lachte. »Ich wette, du hast gedacht, ich säße längst im Knast«, meinte Jimmy.
Shay bật cười và Jimmy nói, “Tôi là cô đã nghĩ đến bây giờ chắc tôi phải vào tù rồi.”
Ich wette, dass er da die Karte aufbewahrt.
tôi dám đánh cược với anh rằng đó chính là nơi hắn giữ cái thẻ.
Da wette ich drauf.
Hẳn rồi.
Bei den Römern war es üblich, Verurteilte an einen Pfahl zu nageln oder sie daran festzubinden. Dabei waren sie tagelang Wind und Wetter ausgesetzt, bis sie schließlich vor Schmerzen, Durst und Hunger starben.
Người La Mã trói hoặc đóng đinh tội nhân vào công cụ hành hình, và có thể tội nhân vẫn còn sống thêm vài ngày trước khi kiệt sức vì đau đớn, đói khát cũng như bị phơi ngoài trời.
Und wenn das Wetter es zuläßt, unternehmen wir Radtouren.“
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wetten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.