問題 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 問題 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 問題 trong Tiếng Nhật.
Từ 問題 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vấn đề, chuyện, câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 問題
vấn đềnoun ([問題]) きみは午前中ずっとこの問題について考えてる。休憩しろ、お昼を食べに行ってこい。 Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
chuyệnnoun |
câu hỏinoun 私にとって結局問題なのは商売が好きかどうかということだ。 Câu hỏi cuối dành cho tôi là tôi có thích kinh doanh không. |
Xem thêm ví dụ
それでも どうやってか 問題は 2 時間後には解決していました Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. |
私は、このことを世界のいろいろな問題に当てはめたいと言いたいのです 学校をドロップアウトする生徒の率を減らし、 薬物依存と闘い、十代の健康を増進し、 時間の暗喩で退役軍人のPTSDを治療し、―奇跡的に回復します― 持続可能性と自然保護を促進し、 身体リハビリテーションの50%の脱落率を減らし、 自殺テロ集団に対しもっと現在に目を向けさせたり 時間的展望の衝突で起きる家族の争いを変えたいのです Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
8 高齢や健康の問題のために,できる事柄が限られている場合はどうでしょうか。 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
誰がこの問題をしらないんだ? Ai lại không biết về vấn đề này?! |
今日でも,極端な意見を持つ一部の人たちは,宗教的な文言を引き合いに出して,女性のせいで人類は諸問題を抱えるようになったと主張し,男性による女性の支配を正当化しようとします。 Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại. |
そうする時,自分の問題を考えずにいられ,より重要な事柄に注意を集中できるのです。 Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
内戦で国土が荒廃しているリベリアの支部によると,地元の証人たちの大半は失業や深刻な経済上の問題に直面しています。 Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác. |
感情面の問題を克服する助け Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
こうしたコメントから分かるとおり,難しい問題に直面している若者は少なくありません。 Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách. |
私たちは個人の安全という問題について皆さまと話し合っております。 Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
しかし,それらのクリスチャンは貧困の問題に対処し,なおも幸福を見いだしています。 Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. |
7 イエスは問題点を指摘なさいました。 7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì. |
でも,問題なのは,その男の人にとって兄弟が持っている物が必要だということではありませんでした。 Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh. |
高齢や病弱などの問題で,ごく限られた時間しか良いたよりの伝道に費やせない人もいます。 Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
その後,聖書を必要としている他の多くの人のことを考えたその僧職者は,ロンドンにいる友人と問題を話し合いました。 Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn. |
これは政府にとって由々しき問題です 彼らに対抗するには 非軍事的なことに 投資を増やさねばならないからです Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. |
次の時代を担う若者の中には,早くも犯罪,暴力,麻薬の乱用などの問題を抱えている人が少なくありません。 Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy. |
国々はテロ問題の重大性と世界的な広がりを懸念し,直ちに共同してテロとの闘いを始めました。 Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
テモテ第一 6:9,10)とはいえ,健康上,経済上,その他の問題に直面した場合はどうでしょうか。 (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
ところが2つの問題があります Tuy nhiên, có hai trở ngại chính. |
あなたは,正直,道徳,中立など,生活の様々な面に関するエホバの律法を子供に教えるのと同様に,血の問題でもエホバに従うよう教えているでしょうか。 Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
バチカンの解説者ルイジ・アカットーリは,「罪の告白はカトリック教会内で最も物議をかもしている問題の一つである。 Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo. |
聖書は,今の時代が問題の多い時代になることを正確に予言していました。 Kinh Thánh đã báo trước rõ ràng là thời chúng ta sẽ có nhiều bất ổn. |
こうした問題に加えて,ほったらかしにされた子供たちは麻薬や犯罪に走ったり,家出をしたりするという問題があるのでその代価は非常に高くつきます。 Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
問題 は あなた Đây là vấn đề của anh. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 問題 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.