文書化する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 文書化する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 文書化する trong Tiếng Nhật.
Từ 文書化する trong Tiếng Nhật có nghĩa là tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 文書化する
tài liệunoun |
Xem thêm ví dụ
幸福感や,それに類する精神状態,つまり希望に満ちていること,前向きな気分,満足感などは,心臓血管疾患,肺疾患,糖尿病,高血圧,かぜ,上気道感染の危険を減らし,重症化を抑えるようだ」と,タイム誌の報告は述べています。 Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
近年の車両識別番号システムは2種類の関連する標準規格、元々は1979年と1980年に国際標準化機構(ISO)が発行したISO 3779とISO 3780にそれぞれ準拠している。 Ngày nay hệ thống VIN dựa vào hai tiêu chuẩn chính, chuẩn ISO năm 1979 và 1980; ISO 3779 và ISO 3780. |
やがてそれらの細胞は分化つまり特殊化しはじめ,神経細胞,筋肉細胞,皮膚細胞などになりました。 Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
1944年:ジョルジュ・セデスの『極東のインド化した諸国の古代史』が刊行。 Năm 1944 tại Hà Nội, George Cœdès công bố Histoire ancienne des États hindouisés d'Extrême-Orient (Cổ sử các quốc gia Ấn Độ hóa tại Viễn Đông). |
今日でも,極端な意見を持つ一部の人たちは,宗教的な文言を引き合いに出して,女性のせいで人類は諸問題を抱えるようになったと主張し,男性による女性の支配を正当化しようとします。 Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại. |
彼女の最初のポルノシーンは、ランディ・ウェストによって映画化され、1994年に公開された『Up and Cummers 10』と『Up and Cummers 11』においてである。 Những cảnh phim khiêu dâm đầu tiên của cô được quay bởi Randy West và xuất hiện trong Up and Cummers 10 and Up and Cummers 11 năm 1994. |
i)広告のクリック トラッキングを実装すること、(ii)Google 収益化サービスから配信された広告に関連するデータを保存する、または一時的ではない方法でキャッシュすること。 Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
コモディティ化に対抗する手段があります それが「カスタマイズ」です Nào, có một loại thuốc giải độc cho hàng hóa chính là tùy biến. |
では良い知らせとは 変化が起きたこと -- [何が変わったのか?] なかでも最も重要な変化は [何が変わったのか?] 以前は医療に委ねられていた方法で [何が変わったのか?定量化が可能に] 自分自身を測定できるということです [何が変わったのか?定量化が可能に] Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
王国宣教」1990年5月号の「文書を賢明に用いなさい」の記事には,「ある場合には,世界的な業のための寄付という話題は論じにくい事柄かもしれません」と記されていました。 Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
デフォルトでは 3 つの最適化案が表示されます。 Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
マスター教義に関する基本文書 Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
それは西暦325年にニケア(ニカイア)公会議で定式化されたと思っている人が少なくありません。 Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên. |
中国の直接対外投資の増加 製品の多様化 プロジェクトの質の改善 中国市場における融資チャネルの改善 EU及び米国市場における、中国企業のブランドの向上 走出去戦略実施後、中国企業とりわけ国有企業の海外投資は増加した。 Tăng đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc Theo đuổi đa dạng hóa sản phẩm Nâng cao trình độ và chất lượng của dự án Mở rộng các kênh tài chính đối với thị trường quốc gia Thúc đẩy nhận diện thương hiệu của các công ty Trung Quốc tại thị trường EU và Mỹ Kể từ khi ra mắt chiến lược Go Out, sự quan tâm đến đầu tư ra nước ngoài của các công ty Trung Quốc đã tăng lên đáng kể, đặc biệt là trong các doanh nghiệp nhà nước. |
すべてのデータは、ステータス(低速、中速、高速)別にまとめてグループ化されています。 Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh). |
程なくして,ゲシュタポつまり秘密警察はわたしたちが聖書文書の積み荷の仕分けをしているところに踏み込んできました。 Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
一時期,刑務所当局は,拘置されていた証人たちが,限られた量しかエホバの証人の発行する聖書文書を持つことを許しませんでした。 Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
ウェブサイトを構造化データ マークアップでアノテーション付けすると、アドオンを使用して、一致する属性をウェブサイトから直接フィードに入力したり更新したりできるようになります。 Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
これにより、自動入札機能(スマート自動入札)が有効になり、コンバージョン値に基づいてキャンペーンの成果を最大化できます。 Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
インターネットは全てをつなぐことで全体を均質化すると思われましたが Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại. |
次に、この過去20年は グローバリズムや市場経済、 中流家庭の増加へ感謝しなければなりません。 それによりトルコ人は、 イスラムの近代化の再来の中にいます。 Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
例えば 人生や歴史を記述する中に 決定Aから結果Bが導かれ そこから結果Cが導かれた という説明があっても信じません 我々が期待しているともいえる 整理され単純化された説明は信じないのです Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
この不透明感が長期化すれば、低・中・高所得国の成長を抑えている投資の伸び悩みも長引く恐れがある。 Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao. |
1世帯当たりのCO2を測定してみると マップは逆転しました 街中が涼しく 郊外が暑くなり そして 「都市の郊外化」地域が 最高値を示したのです そして 「都市の郊外化」地域が 最高値を示したのです Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
そうして農場を多様化する必要があるのです Và chúng ta cần phải đa dạng hóa trang trại của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 文書化する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.