胃酸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 胃酸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 胃酸 trong Tiếng Trung.

Từ 胃酸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Dịch vị, dịch vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 胃酸

Dịch vị

noun

dịch vị

noun

Xem thêm ví dụ

幸運的是胃灼熱通常 可以用一些藥物治療, 有助於中和或減少胃酸
bằng các loại thuốc giúp trung hòa hoặc giảm axit dạ dày.
胃灼熱的胃酸外漏 持續一段時間之後, 可能會形成疤組織,讓食道變窄, 讓吞嚥食物變得更困難。
có thể tạo thành mô sẹo, thu hẹp ống thực quản, làm khó nuốt thức ăn hơn.
其他酸性食物,比如柑橘和蕃茄, 與胃酸一起釋放出來時, 會讓食道的刺激更嚴重。
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
LES 收縮,擠壓胃部的入口, 創造出一個高壓區, 避免胃酸漏出。
Cơ này co thắt, siết chặt lối vào dạ dày và tạo nên vùng áp suất cao ngăn ngừa axit trong dạ dày thấm ra ngoài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 胃酸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.