委任状 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 委任状 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 委任状 trong Tiếng Nhật.

Từ 委任状 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự uỷ quyền, sự uỷ nhiệm, hoa hồng, Giấy ủy quyền, quyeàn uûy nhieäm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 委任状

sự uỷ quyền

(authorization)

sự uỷ nhiệm

(commission)

hoa hồng

(commission)

Giấy ủy quyền

(power of attorney)

quyeàn uûy nhieäm

(power of attorney)

Xem thêm ví dụ

レユニオン島のピトン・ドゥ・ラ・フルネーズは地球上で最も活発な楯火山の1つで、平均して年一度のペースで噴火している。
Piton de la Fournaise trên Đảo Réunion là một trong các đảo hình khiên còn hoạt động mạnh nhất trên địa cầu mà mỗi năm trung bình có một lần phun trào.
招待の効果的な用い方を説明し,あらゆる機会に積極的に活用するよう励ます。
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
教会の会員たちが神殿推薦にふさわしい生活を送ることは,わたしたちの大きな望みです。
Chúng tôi vô cùng mong muốn các tín hữu của Giáo Hội sẽ sống xứng đáng với một giấy giới thiệu đi đền thờ.
7 それゆえ、わたし の 僕 しもべ ニューエル・ ナイト は、 彼 かれ ら と ともに とどまり なさい。 わたし の 前 まえ に 悔 く いる じょう 態 たい で あって、 行 い く こと を 望 のぞ む すべて の 者 もの は、 彼 かれ に 導 みちび かれて、わたし が 指 し 定 てい した 地 ち に 行 い く こと が できる。
7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định.
委任された所有者から所有権を削除する手順は、次のとおりです。
Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau
心理経験と 網膜におけるニューロンの活動とが いかに密接かを示しています 網膜は脳の一部が眼球に置かれたようなもので つまり面の視覚野の一部なのです
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
大佐 の 招待 を 紛失 し ま し た
Tôi làm mất giấy mời Đại tá.
マタイ 18:18,フランシスコ会訳)ここでイエスは弟子たちにどんな権威を委任されたのでしょうか。
Đấng Christ (Ky-tô) đã ủy thác quyền hành gì cho các môn đồ?
数年にわたって開拓奉仕を行なった後,ものみの塔ギレアデ聖書学校の招待を受け取りました。 当時その学校は,ニューヨークのブルックリンで開かれていました。
Sau vài năm làm tiên phong, tôi được mời tham dự Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, lúc đó tọa lạc tại Brooklyn, New York.
11 そして、 何 なん 千 ぜん も の 遺 い 体 たい が 地 ち 中 ちゅう に 葬 ほうむ られた が、 地 ち の 面 おもて に 積 つ み 上 あ げられた まま 1 朽 く ちて いる 遺 い 体 たい も 何 なん 千 ぜん と ある。 また、 身 み 内 うち を 失 うしな った こと で 2 嘆 なげ いて いる 人々 ひとびと も 何 なん 千 ぜん 人 にん と いる。 彼 かれ ら が 嘆 なげ く の は、 主 しゅ の 約 やく 束 そく に よって その 親族 しんぞく が 無 む 窮 きゅう の 不 ふ 幸 こう な じょう 態 たい に 置 お かれる こと を 恐 おそ れる 理 り 由 ゆう が ある から で ある。
11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận.
まず 全ての格子のパターンには 対称の軸があり オレンジで示したような方向性があります つまり 私たちが 6つの方向のどれかに向かっている場合と そうでない場合で 脳の特定の場所にあるグリッド細胞の活動は 変わるはずです
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
バオバブは年を取ると 中心部がパルプになり空洞化します
Những cây Baobab khi già đi, phần ruột sẽ mềm và rỗng đi.
7 そして、アマリキヤ の へつらい の 言 こと 葉 ば を 信 しん じた 者 もの が 教 きょう 会 かい の 中 なか に 大 おお 勢 ぜい おり、 彼 かれ ら は 教 きょう 会 かい から 離 り 反 はん して しまった。 ニーファイ の 民 たみ は レーマン 人 じん に 対 たい して 1 大 だい 勝 しょう 利 り を 収 おさ め、 主 しゅ の 手 て に よって 解 かい 放 ほう された こと で 大 おお きな 喜 よろこ び を 得 え た に も かかわらず、この よう に 彼 かれ ら の じょう 態 たい は 非 ひ 常 じょう に 不 ふ 安定 あんてい で 危 き 険 けん で あった。
7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát.
15 それ が 体 からだ の まま で あった か、 体 からだ を 離 はな れて で あった か、 彼 かれ ら に は 分 わ からなかった。 彼 かれ ら に は、 神 かみ の もの を 見 み る こと が できる よう に、 自 じ 分 ぶん たち が この 肉 にく の 体 からだ から 不 ふ 死 し の じょう 態 たい に 変 か えられ、1 変貌 へんぼう した よう に 思 おも われた から で ある。
15 Và họ không thể phân biệt được là họ đang ở trong thể xác hay ở ngoài thể xác; vì họ cảm thấy như có một asự biến hình trong họ, hình như họ thay đổi từ một cơ thể xác thịt qua một trạng thái bất diệt để họ có thể nhìn thấy những sự việc của Thượng Đế.
たとえば 原料を挽くときや 乾燥した粉の原料の廃棄などです
Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.
3 会衆の区域が広いなら,長老たちは留守宅に招待を残してくるように取り決めるかもしれません。
3 Nếu hội thánh anh chị có khu vực lớn, các trưởng lão có thể hướng dẫn anh chị để lại giấy mời tại các nhà chủ đi vắng.
このようにして発生した噴煙はイオで観測された最大級のものになり、直径 1,000 km を超える赤いリングの模様を形成する。
Khói được hình thành theo cách này là những đám khói lớn nhất phát hiện thấy trên Io, tạo thành những vòng tròn đỏ có đường kính hơn 1.000 km (620 dặm).
17 また わたし は、わたし の 僕 しもべ 1ジョセフ の 手 て に よって、わたし の 2 完全 かんぜん な 福 ふく 音 いん を 送 おく り 出 だ した。 また、わたし は 彼 かれ を 弱 よわ い じょう 態 たい に あって 祝 しゅく 福 ふく した。
17 Và ta đã phổ biến aphúc âm trọn vẹn của ta qua tay tôi tớ bJoseph của ta; và trong sự yếu kém của hắn, ta đã ban phước lành cho hắn;
たくさんの招待が余っている会衆は,記念式の1週間前から留守宅に残してくることができますが,それまではそうしません。
Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó.
このNGC4261銀河に見られるような塵円盤(ダストディスク)は,目に見ることのできない強力なブラックホールが存在する証拠。
Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được.
14 1世紀には,使徒たちとエルサレムの年長者たちが諸会衆を全般的に監督していました。 もっとも,ある人々は特定の領域を監督しましたし,他の人々に多少の権限を委任することもあったようです。(
14 Trong thế-kỷ thứ nhứt, các sứ-đồ và trưởng-lão ở Giê-ru-sa-lem đã làm việc giám-thị tổng-quát các hội-thánh, mặc dù vài người trong họ có thể đã giám-sát đặc biệt một vùng nào đó hoặc là có thể cử những người khác thay mặt làm giúp họ (Công-vụ các Sứ-đồ 14:21-23; 15:1, 2).
キリンの首と脇腹には,細い白い線が網目に美しく描かれ,木の葉模様の格子を成しています。
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
委任状のコピーはいつでも印刷できます。
Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.
これをそっと採取して実験室に持ち込み 細い体の基部を押さえると 光を放ちます 茎の体から羽毛の先端まで 緑から青へと 色を変えながら光ります
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
彼らは胸びれで水中を 飛ぶようにして泳ぎ 三日月の尾びれで 力強く進みます
Nó bơi xuyên qua đại dương trên vây ngực trái của nó, nhận sự nâng lên, cấp năng lượng cho chuyển động với chiếc đuôi hình lưỡi liềm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 委任状 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.