围裙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 围裙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 围裙 trong Tiếng Trung.
Từ 围裙 trong Tiếng Trung có nghĩa là tạp dề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 围裙
tạp dềnoun |
Xem thêm ví dụ
奴仆“将围裙系在腰上,......这把奴仆与自由人分别出来;因此,......要以谦卑束腰,以此作为奴仆的袍服,......意即借着养成谦卑的品德,表明你们是彼此顺服的。”——《新约希英辞典》,J. Ông nói: “Phải trang-sức (Hy Lạp, eg·kom·boʹsa·sthe) bằng khiêm-nhường”. |
告诉 妈妈 在 我 回去 之前 不要 签 任何 东西 还要 确保 爸爸 被 埋葬 时 戴 着 他 匠工 的 围裙 Bảo mẹ tôi đừng ký bất cứ giấy tờ gì cho đến khi tôi về và thấy cha được chôn ở đúng chỗ đất đó. |
在基督教国里,有些人根据使徒行传19:11,12的记载而主张尊崇宗教遗物:“上帝借[使徒]保罗的手行了些非常的奇事;甚至有人从保罗身上拿手巾或围裙放在病人身上,病就退了,恶鬼也出去了。” Một số người trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ bênh vực việc sùng bái thánh vật bởi vì lời được ghi nơi Công-vụ các Sứ-đồ 19:11, 12. Nơi đây chúng ta đọc: “Đức Chúa Trời lại dùng tay Phao-lô làm các phép lạ khác thường, đến nỗi người ta lấy khăn và áo đã bận vào mình người mà để trên các kẻ đau-yếu; thì họ được lành bịnh, và được cứu khỏi quỉ dữ”. |
这个鲨鱼脸比一张纸还要薄, 然后就是塑料围裙上 画了一张“大白鲨”海报。 Đây là gương mặt cá mập làm bằng giấy mỏng và một tấm poster "Jaws" đằng trước ngực áo bằng nhựa vinyl. |
13他们二人的眼睛都张开了,才知道自己原来a赤身露体,便拿无花果树的叶子为自己编做围裙。 13 Và mắt hai người đều mở ra, và họ biết rằng mình đang alõa lồ. |
这个动词来自一个字根,意思是打结或系起来,意思与“奴仆的白围裙”有关。 17 Ở đây Phi-e-rơ lại diễn tả sự khiêm nhường bằng cách dùng một chữ rất độc đáo. |
彼得前书5:5)“束腰”这个词语使人想起,古时仆人把围裙束在腰间,然后动手做卑微的工作。“ Cụm từ “cư xử” trong nguyên ngữ là “mặc lấy”, gợi lên hình ảnh người đầy tớ đeo tạp dề để làm công việc thấp hèn. |
别被面包师的围裙唬住了 Đừng để cái tạp dề đánh lừa bạn! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 围裙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.