慰安旅行 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 慰安旅行 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 慰安旅行 trong Tiếng Nhật.
Từ 慰安旅行 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tua, cuộc đi chơi, chuyến, lối ra, cuộc viễn chinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 慰安旅行
tua
|
cuộc đi chơi(excursion) |
chuyến
|
lối ra
|
cuộc viễn chinh(expedition) |
Xem thêm ví dụ
我が家は,多くの旅行する講演者たちをもてなす場所ともなりました。 Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
会衆,旅行する奉仕,協会の支部の一つなど,どんな分野で働く監督たちにとっても,ラザフォード兄弟は立派な模範となっています。 Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
私の兄はもう大きいので十分一人で旅行できる。 Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. |
統治体,支部委員会,旅行する監督,長老団,会衆,個々のエホバの証人。 ―4/15,29ページ。 Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
旅行する奉仕を始めたころ,大抵の人は私たちの若さについてとやかく評しました。 Khi chúng tôi bắt đầu thánh chức lưu động, hầu hết mọi người đều nói đến sự trẻ trung của chúng tôi. |
アーサーはポーランド出身の旅行する監督で,中央アジアの諸会衆を霊的に強めるため,各地を定期的に訪問していました。 Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng. |
旅行する監督が,クリスチャン生活の特定の面について役立つ聖書の助言を与えることもあります。 Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su. |
本当の理由は,旅行に早く出かけたり家族でビーチに行ったりすることなのです。“ Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển. |
ジャスパー は 旅行 は 2人 だ と Jasper nói chỉ có 2 người đi. |
往復旅行?片道だけです。 Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. |
さらには,宣教者や旅行する監督として奉仕している人もいます。 Còn những người khác làm giáo sĩ hoặc giám thị lưu động. |
想像してください 毎年 海外旅行をする― 10億人の人たちが こんな風に旅をするんです ただ バスに乗って 名所をまわり ホテルを移動し 車窓から 人々や文化の 写真を撮るのではなく 実際に人と結びつくのです Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
そこで,旅行する長老は,サタンの偽りがもう一つあり,たいていの場合それとは見抜かれていないと言います。 Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra. |
カルラと私は,今では70代となり,もう旅行する奉仕はできません。 Nay thì tôi và Karla tuổi đã ngoài 70 và không còn làm công việc vòng quanh nữa. |
3 パウロが第3回宣教旅行でエフェソスに向かっている間に,アポロというユダヤ人がその都市に着きます。 3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông. |
16 友人と二人で車で旅行に出かける時のことを思い浮かべてみてください。 16 Hãy tưởng tượng bạn sắp lái xe đi chơi xa với một người bạn. |
一つの会衆で奉仕する長老もいれば,旅行する監督として多くの会衆で奉仕する長老もいます。 支部委員として国全体のために奉仕する人もいます。 Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
わたしの割り当てには,そうした建設工事を援助したり多くのプロジェクトで働く人たちを励ましたりするために旅行することが含まれ,スーも同行してくれています。 Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi. |
この ID は、旅行フィードの [出発地 ID] 列の値と一致する必要があります。 Mã này phải khớp với một giá trị trong cột “Mã điểm khởi hành” của nguồn cấp dữ liệu Du lịch. |
さて,一年ほどして,パウロは二回めの旅行でルステラにもどります。 Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai. |
最初の宣教旅行の時,パウロはアンティオキアから出発しました。 そこは,キリストの追随者たちが初めてクリスチャンと呼ばれるようになった所です。 Trong chuyến hành trình thứ nhất, ông khởi hành từ An-ti-ốt, nơi các môn đồ của Chúa Giê-su lần đầu tiên được gọi là tín đồ Đấng Christ. |
旅行のパラメータを介して収集されたデータは、旅行用のビジネスデータ フィードと照合するために使用されます。 Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về du lịch sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp du lịch. |
歴史書によると,ベルガモットは少なくとも18世紀初頭にはカラブリアで栽培されていて,地元の人たちが時折そのエッセンスを旅行者に売っていたようです。 Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
また,恐れを抱いて背教した一人の旅行する監督が,以前の仲間の信者たちに関する情報をナチに提供しました。 Ngoài ra, một giám thị lưu động đã vì sợ hãi mà bội đạo và cung cấp tin tức cho Quốc Xã về các anh em cùng đạo trước đây của mình. |
5 健康上の問題その他の試練にもかかわらず,旅行する監督とその妻は奉仕に喜びを見いだし,自己犠牲的な愛を表わします。 5 Mặc dầu có khó khăn về sức khỏe và những thử thách khác, các giám thị lưu động và vợ của họ có được niềm vui trong thánh chức và bày tỏ tình yêu thương bất vụ lợi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 慰安旅行 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.