わたし trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ わたし trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ わたし trong Tiếng Nhật.
Từ わたし trong Tiếng Nhật có nghĩa là tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ わたし
tôiadjective わたしは妻と子供がほしいので、家が必要なんだよ。 Tôi muốn có vợ và con cho nên tôi cần một căn nhà. |
Xem thêm ví dụ
『わたしはそう望む』 luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
感謝すべきことに,インガーは回復し,わたしたちは再び王国会館でのクリスチャンの集会に出席できるようになりました」。 Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
友達はわたしたちの考え方や行動に影響を与えるものです。( Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). |
パウロはこう説明しています。『 わたしは,あなた方に思い煩いがないようにと願っているのです。 Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
たとえどんな状態であっても,わたしは天の御父の息子として価値があるということを学びました。 Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
エフェソス 6章11‐18節で説明されている霊的な武具は,わたしたちをどのように守ることができますか。( Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
わたしは若いとき,ある学生の知能テストの点数が平均点よりも少し低いのをたまたま知りました。 Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
音信に反対する人も含め,人々に真理を語るための勇気は,わたしたちから出るのではありません。 Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
以前は,わたしの注解を聞きたい人なんかいないと思って,全然注解しませんでした。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
わたしは今まで何百人もの若い女性に,個人的な「聖なる場所」について話してもらいました。 Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
と言い,わたしはエルサレムに良いたよりを携えて来る者を与えるであろう。 Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem. |
いつまでわたしは暴虐からの救助を呼び求め,そしてあなたは救ってくださらないのですか。 Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
サタンが死をもたらす手だてを持っていることを考えると,確かに身の引き締まる思いがしますが,わたしたちは,サタンやその手先がどんな危害をもたらすとしても,エホバはそれを元通りにすることができる,と確信しています。 Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
生徒に,各自の聖典のモーサヤ17:9-12の近くに「わたしはどのような状況でも神に忠実でいます」と書いてもらうとよい。 Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
......神は,わたしたちがまだ罪人であった間にキリストがわたしたちのために死んでくださったことにおいて,ご自身の愛をわたしたちに示しておられるのです」。( Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
「わたしの兄弟たち,さまざまな試練に遭うとき,それをすべて喜びとしなさい。 あなた方が知っているように,こうして試されるあなた方の信仰の質は忍耐を生み出すからです」― ヤコブ 1:2,3。 “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
歴代第二 26:3,4,16。 箴言 18:12; 19:20)ですからわたしたちも,『それと知らずに何か誤った歩みをして』,神の言葉から必要な助言を受けるときには,バルクの円熟性,霊的な識別力,謙遜さに倣いましょう。 ―ガラテア 6:1。 (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
ぼくが,自分が何者かを覚えているようにと祈ってくれていることを......知っています。 なぜなら,皆さんと同じように,ぼくは神の子であり,神がわたしをこの地上に送ってくださったからです。 Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
3 『わたしは父を愛しています』。 3 “Tôi yêu thương Cha”. |
そしてそのあと,自分自身と他の忠実な崇拝者たちに関し,「わたしたちは,定めのない時に至るまで,まさに永久に,わたしたちの神エホバの名によって歩む」と言いました。( Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
わたしはよく,父とブール(フランスの球技)をするよう言いつけられました。 Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
自分が経験した事柄について思い出すわたしたちの能力は確かに限られたものですが,そうした事柄に関するわたしたちの記憶は全く空白ではありません。 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
聖書は「言葉のことで争わないように」と,わたしたちを諭しています。( Kinh-thánh khuyên: “Phải tránh sự cãi-lẫy về lời nói” (II Ti-mô-thê 2:14, 15). |
ピリポはイエスに言った,『主よ,わたしたちに父を示して下さい。 そうして下されば,わたしたちは満足します。』 “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
ロ)わたしたちは進んで何を行なわなければなりませんか。 神聖な奉仕のどんな面でそうしなければなりませんか。 b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ わたし trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.