warten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warten trong Tiếng Đức.
Từ warten trong Tiếng Đức có các nghĩa là đợi, chờ, chờ đợi, đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warten
đợiverb Wir sollten uns besser früh fertig machen; denn der Zug wartet nicht. Tốt hơn là mình nên nhanh chóng chuẩn bị cho xong vì mưa không đợi ai đâu. |
chờverb Ich habe auf sie wirklich lange Zeit gewartet. Tôi đã chờ cô ấy rất, rất lâu. |
chờ đợiverb Alles, was du tun kannst, ist warten. Mọi thứ bạn có thể làm là chờ đợi. |
đợiverb Wir sollten uns besser früh fertig machen; denn der Zug wartet nicht. Tốt hơn là mình nên nhanh chóng chuẩn bị cho xong vì mưa không đợi ai đâu. |
Xem thêm ví dụ
Warten Sie. Khoan, khoan, khoan. |
Warte nicht, bis der Trauernde auf dich zukommt. Đừng chờ họ tìm đến bạn. |
Jedes Jahr warten zehntausende junge Männer und Frauen und viele ältere Ehepaare sehnsüchtig auf einen besonderen Brief aus Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Ihr wart in furchtbarer Gefahr. Ngài đang vô cùng nguy hiểm. |
Verpassen Sie sie nicht, weil sie zu lange auf dem Weg nach Damaskus warten. Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách. |
Warten Sie kurz, Chief. Cho chúng tôi một phút, xếp. |
Ganz gleich, wie lange es dauern wird, der Überrest und seine mit Schafen vergleichbaren treuen Gefährten sind entschlossen, zu warten, bis Jehova zu seiner Zeit handelt. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Robotergesteuertes Reparieren oder Warten könnte die Lebenszeit von hunderten Satelliten verlängern, welche die Erde umkreisen. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Hör zu Oliver, vielleicht solltest du noch ein paar Stunden warten. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
Das ist dasselbe, wie wenn Sie Ihren Wagen 1998 volltanken und dann bis 2011 warten: Jetzt können Sie zweimal zum Jupiter hin- und zurückfahren. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
Mein Vater ist nun schon vor 34 Jahren von uns gegangen, und wie Präsident Faust muss auch ich warten, bis ich ihm auf der anderen Seite richtig danken kann. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Während wir warten, könnten wir doch schon mal eure Botschaft zu Emmas 18. Geburtstag drehen, hm? Vâng, trong khi chờ đợi, các cậu có thâu băng lời nhắn cho Emma cho sinh nhật lần thứ 18 của nó, huh? |
Burgred, warte! Burgred, đợi đã! |
Warten Sie, Sir. Tôi xin lỗi một chút, thưa ông. |
Crabbe, Goyle, wo wart ihr denn? 2 đứa tụi mày đi đâu thế? |
Warte hier. Đợi đây. |
Ich sagte dir doch, du sollst warten. Thầy đã bảo mày chờ mà. |
Ja, aber ich kann auch nicht warten, bis es vorbei ist. Yeah, nhưng cũng không thể đợi cho đến nó kết thúc. |
Warum sollten wir warten bis sie die Klinik erreichen, um uns die Sache anzusehen? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Warten und von Zucht profitieren Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả |
Ihr müsst so tun, als wärt ihr wahnsinnig verliebt. Hai người phải giả bộ yêu nhau thắm thiết. |
4 Die Bibel sagt deutlich, mit welcher Einstellung wir auf die Vernichtung des gegenwärtigen Systems der Dinge warten sollten. 4 Kinh Thánh cho biết rõ chúng ta nên có thái độ nào về sự hủy diệt sắp tới của thế gian này. |
Warte, ich sehe ihn nicht. Khoan đã, tao không nhìn thấy nó. |
Wenn, dann muss man auf die richtige Gelegenheit warten. Và nếu có thì chắc chắn nó sẽ đòi hỏi một cơ hội |
* Wann habt ihr euch schon an Gott um Kraft gewandt, obwohl ihr anfangs versucht wart, euch anderen Quellen zuzuwenden? * Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.