βυθός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βυθός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βυθός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βυθός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Đáy đại dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βυθός
Đáy đại dương(στερεή επιφάνεια στο κατώτερο μέρος της θάλασσας) |
Xem thêm ví dụ
Προτιμώ να την δω στον βυθό παρά να πουληθεί στους εχθρούς. Tôi thà nhìn thấy nó chìm còn hơn bán nó cho kẻ thù |
Και καταστρέφει την πολύτιμη βενθική κοινότητα του βυθού, πράγματα όπως σφουγγάρια και κοράλια, το απαραίτητο φυσικό περιβάλλον άλλων ζώων. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Μπλε δύτη, τα εργαλεία σου είναι στο βυθό. thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông. |
Δεδομένου ότι αγγίζει το βυθό, σκοτώνει οτιδήποτε ζωντανό πράγμα έρχεται σε επαφή με , θέτοντάς το σε έναν τάφο του πάγου. Khi chạm tới đáy biển, nó giết bất kì sinh vật nào tiếp xúc với mình bằng cách bọc lấy nó trong một chiếc quan tài băng. |
" Ρίξαμε βόμβες βυθού σε υποβρύχιο στη ζώνη ασφαλείας μας. " " Đã thả bom sâu xuống một tàu ngầm đang hoạt động trong vùng cấm của ta. " |
Όταν είμαι στον βυθό, αισθάνομαι καλά. Khi ở dưới đáy biển, tôi thấy rất ổn. |
Κατά μήκος του βυθού, έχουμε το κιβώτιο αξόνων πληροφορίες με τις τιμές της παράκαμψης για ταχύτητα αξόνων, ζωοτροφών ποσοστό, και το γρήγορο ρυθμό Dọc theo phía dưới, chúng tôi có hộp thông tin trục chính với giá trị ghi đè cho spindle speed, nguồn cấp dữ liệu nhanh chóng tỷ lệ và tỷ lệ |
Πώς λένε χίλιους δικηγόρους δεμένους στο βυθό της θάλασσας; Anh gọi hàng ngàn luật sư bị xích chung với nhau dưới đại dương là gì? |
Επίσης, με το άρθρο ήθελα να δείξω στους αναγνώστες πώς πιάνονται τα ψάρια, κάποιες από τις μεθόδους που χρησιμοποιούνται, όπως η τράτα βυθού, μια από τις πιο διαδεδομένες μεθόδους στον κόσμο. Qua câu chuyện, tôi cũng muốn chỉ cho người đọc thấy cá được đánh bắt như thế nào, một số phương pháp được sử dụng để đánh bắt cá, như là một tàu đánh cá dưới, đó là một trong những phương pháp phổ biến nhất trên thế giới. |
" Κοιμισμένοι στο Βυθό. " Đĩa hát ASLEEP IN THE DEEP |
Σε αυτή τη φωτογραφία ο βοηθός μου στέκεται στο βυθό, σε βάθος περίπου 21 μέτρων και μια από αυτές τις εντυπωσιακά όμορφες φάλαινες, μήκους σχεδόν 14 μέτρων και βάρους 70 τόνων, σαν ένα λεωφορείο που κολυμπά. Tấm hình này cho thấy người phụ tá của tôi đứng ở đáy sâu khoảng 70 feet và một trong số những bức hình tuyệt đẹp này, gần 14m, nhưng con cá voi nặng tới 70 tấn, giống như một chiếc xe Bus đang bơi lên. |
Κρυβόταν στον βυθό... Lẩn trốn đâu đó dưới đáy biển... |
Έχετε δει κοτόπουλο στον βυθό του ωκεανού; Bạn đã bao giờ thấy một con gà ở đáy biển chưa? |
Δεν έχει σημασία πλέον, γιατί το κομπιουτοπραγματάκι βρίσκεται στον βυθό, εκεί που θα βρεθούμε και'μεις, αν μας πιάσουν οι δύο μπάτσοι. Giờ thì chuyện đó không quan trọng nữa vì USB đó đã chìm sâu dưới biển... và bọn cớm không thể nào lấy lại được |
Έχει σχεδιαστεί για να είναι μικρό και ευκίνητο αρκετά ώστε να εξερευνήσει το βυθό της Ανταρκτικής χωρίς να προκληθεί ζημιά. Nó được thiết kế đủ nhỏ và nhanh nhẹn để khám phá đáy biển Nam Cực mà không phá hoại nó. |
Συσκευάζουμε το ίζημα σε μικρές σακούλες και τις μοιράζουμε σε εκατοντάδες μικρούς σάκους, που στέλνουμε σε διάφορα πανεπιστήμια και δημιουργούμε τον χάρτη της ραδιενέργειας στον βυθό, ειδικά στις εκβολές ποταμών όπου αναπαράγονται τα ψάρια, και ελπίζω ότι θα έχουμε βελτιώσει την ασφάλεια των τοπικών ψαράδων και του αγαπημένου σας σούσι. Chúng tôi gói những vật chất đó vào những túi nhỏ, và chia chúng thành vào hàng trăm các túi nhỏ khác mà chúng tôi có thể gửi đến các trường đại học và tạo ra một bản đồ về chất phóng xạ dưới đáy biển, đặc biệt tại những nơi cá đẻ trứng, và tôi hi vọng rằng chúng tôi đã cải thiện mức độ an toàn cho các ngư dân và cho món ăn sushi yêu thích của các bạn. |
Αυτά είναι καλώδια επικοινωνίας των υπερατλαντικών υποβρυχίων που ταξιδεύουν στον βυθό του Ατλαντικού Ωκεανού, συνδέοντας τη Βόρεια Αμερική με την Ευρώπη. Đây là những dây cáp thông tin liên lạc ngầm dưới biển xuyên suốt dưới đáy Đại Tây Dương, kết nối Bắc Mỹ và Châu Âu. |
Δεν έχει σημασία πλέον, γιατί το κομπιουτοπραγματάκι βρίσκεται στον βυθό, εκεί που θα βρεθούμε και ' μεις, αν μας πιάσουν οι δύο μπάτσοι Giờ thì chuyện đó không quan trọng nữa vì USB đó đã chìm sâu dưới biển... và bọn cớm không thể nào lấy lại được |
Βλέπω ένα μεταλλικό αντικείμενο στο βυθό. Tôi có một vật bằng kim loại chưa nhận biết được thò ra ở đáy biển. |
Πήγαινε στην Νεκρά Θάλασσα, κοίτα τον βυθό. Hãy tới Biển Chết, hãy nhìn xuống đáy. |
Αλλά το να πάμε από το άπλωμα μερικών καλωδίων στις ταράτσες της Βοστόνης στην καταβύθιση χιλιάδων μιλίων καλωδίων στο βυθό του Ατλαντικού ωκεανού δεν είναι εύκολο πράγμα. Nhưng đi từ việc tung vài dây kim loại qua các nóc nhà ở thành phố Boston tới việc lắp đặt hàng ngàn, hàng ngàn dặm cáp tại đáy biển Đại Tây Dương là vấn đề không dễ. |
Χιλιάδες θεατές που είχαν συρρεύσει στην προκυμαία περιμένοντας να δουν το θέαμα μιας άγριας ναυμαχίας είδαν και άκουσαν αντί για αυτό μια εκκωφαντική έκρηξη, η οποία έστειλε το Γκραφ Σπέε στο βυθό, βυθισμένο από το ίδιο του το πλήρωμα. Hàng ngàn người quan sát tụ tập ở khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra. |
Δεν είδα τίποτα που να το συνδέει με τον βυθό. Không một tảng đá nào để nối liền với đáy biển. |
Κανονικά, το φως της σελήνης και των άστρων θα έκανε τη φιγούρα αυτού του πλάσματος ορατή στα αρπακτικά του βυθού. Ánh sáng từ mặt trăng và ngôi sao chiếu xuống mực ống lẽ ra tạo thành cái bóng ở phía dưới mực ống và động vật biển khác có thể nhìn thấy nó. |
Η κατάδυση μέρα και νύχτα ήταν πραγματικά εύκολη για εμένα το 1970 όταν ήμουν επικεφαλής μιας ομάδας υδροναυτών που ζούσαν στο βυθό για ολόκληρες εβδομάδες την ίδια στιγμή που οι αστροναύτες άφηναν τα αποτυπώματά τους στο φεγγάρι. Lặn cả ngày lẫn đêm rất dễ dàng đối với tôi vào năm 1970 khi tôi chỉ huy một đội nghiên cứu sống dưới biển hàng tuần mỗi lần cùng lúc những nhà du hành vũ trụ đang đặt chân lên mặt trăng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βυθός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.