vuole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vuole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vuole trong Tiếng Ý.
Từ vuole trong Tiếng Ý có các nghĩa là muốn, cần, hy vọng, cầu mong, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vuole
muốn(willing) |
cần(want) |
hy vọng
|
cầu mong
|
thiếu(want) |
Xem thêm ví dụ
So già dove vuole andare a parare. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Perché vuole farmi delle domande su mio padre? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Facciamo tante ricerche con parecchi fallimenti, prove ed errori -- più che altro errori -- che vanno in ogni singolo piatto, non la azzecchiamo sempre, e ci vuole tempo per riuscire a spiegarlo alla gente. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Non può dire ciò che vuole; non è pervenuto alla costituzione di una volontà unitaria. Nó không thể nói những gì nó muốn, nó đạt không được ý chí thống nhất. |
Vi ringrazio moltissimo per la grande quantità di ricerche, studio e lavoro che ci vuole per preparare La Torre di Guardia, che è davvero cibo spirituale’. Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Si prenda tutto il tempo che vuole. Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích. |
Mike non vuole sposarsi mai più. Mike không muốn kết hôn lần nữa. |
(Giovanni 5:28, 29) Geova vuole benedire anche voi. (Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn. |
Cyrus vuole che sblocchi l'aereo. Cyrus muốn mày kiểm tra các thiết bị hạ cánh. |
Vuole dei mandati di perquisizione e sequestro per cinque banche senza dirmi che cosa stiamo cercando? Ông muốn tôi giúp xin trát để lục soát và tịch biên 5 ngân hàng... mà không nói cho tôi biết chúng ta đang bám theo cái gì ư? |
Io sono pronto a firmare, ma lei vuole combattere. Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh. |
Può scegliere ciò che vuole, ma le suggerisco il pollo. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Chi vuole andare per primo? Ai trước nào? |
Noi ubbidiamo al governo perché questo è ciò che Dio vuole. Chúng ta vâng lệnh chính quyền là vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta làm thế. |
Ma seriamente, mi sono detto, ok, questi funzionano, ma non si tratta solo di me, si tratta della gente di Israele che vuole dire qualcosa. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Adesso vuole i cinquemila dollari dalla moglie. Người phụ nữ đã trả 50.000 đô la cho dịch vụ này. |
Sebbene io creda che i fedeli siano smaniosi di dimostrarsi compassionevoli verso coloro che sono diversi da loro, la natura umana vuole che quando affrontiamo una situazione che non conosciamo tendiamo a ritirarci. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Cosa vuole che faccia? Ông muốn tôi làm gì? |
Perché lui vuole fargli vedere la realtà della faccenda, e che lui non mollerà mai. Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc. |
Ehi, Gyeongchul Jang vuole consegnarsi. Này, Gyeongchul Jang đang tham gia vào vụ này. |
Se questo e'cio'che vuole Micky, metteremo via. Micky muốn vậy, mình sẽ đem đồ về. |
Dio vuole che gli uomini siano felici ora e per sempre Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi |
Non vuole ascoltarti nessuno, chiacchierona del cazzo. Không ai muốn nghe đâu, đồ lắm mồm. |
Qualcuno vuole provare? Có ai muốn tham gia không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vuole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vuole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.