βρεγμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βρεγμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βρεγμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βρεγμένος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βρεγμένος
ướtadjective Δε θα μπεις βρεγμένος. Ông ướt thế này thì không vào xe tôi được đâu! |
Xem thêm ví dụ
Λίγο μετά τη χρησιμοποίηση αυτού του μελανιού, το άτομο μπορούσε να πάρει ένα βρεγμένο σφουγγάρι και να σβήσει όσα είχε γράψει. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
Βρεγμένες, βρώμικες πετσέτες πεταμένες στο μπάνιο... τα χτεσινά φαγητά έχουν αρχίσει να βρωμάνε. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
Δε θα σας έχουμε βρεγμένους στο σπίτι της Χάννα. Không thể để các cậu vào nhà Hannah mà ướt như vậy được. |
Σύντομα όλοι οι διαθέσιμοι άνδρες και γυναίκες στο Βίβιαν Παρκ έσπευδαν πέρα-δώθε με βρεγμένες τσάντες από λινάτσα, κτυπώντας τις φλόγες σε μια προσπάθεια να τις σβήσουν. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
* Όπως το ζεστό και το κρύο, το στεγνό και το βρεγμένο, το φως και το σκοτάδι είναι αντίθετα, έτσι και ο θάνατος είναι το αντίθετο της ζωής. Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống. |
Θα τρέχω έξω με βρεγμένο κεφάλι προσπαθώντας να αρρωστήσω. Chạy ra ngoài với cái đầu ướt để cảm lạnh. |
Γιατί είσαι βρεγμένος; Sao ông ướt thế? |
Και να μην την ξαναδώ βρεγμένη. Và tôi không muốn thấy cô ấy bị ướt lần nữa. |
Είναι βρεγμένο. Ồ, nó ướt cả rồi. |
Επομένως, ένα μαγιό που είναι τολμηρό ή που κολλάει με άσεμνο τρόπο πάνω στο σώμα όταν είναι βρεγμένο θα ήταν άπρεπο ντύσιμο για ένα Χριστιανό και θα πρέπει να αποφεύγεται. Do đó, một áo tắm hở hang hoặc dính sát vào người cách lộ liễu khi ướt sẽ là điều không thích hợp cho một tín đồ đấng Christ và ta nên tránh những kiểu áo như thế. |
Βρεγμένα χέρια. Tay ướt. |
Λίγο βρεγμένος, αυτό είναι όλο. Chỉ hơi ướt, vậy thôi. |
Και πώς απορροφά υγρασία από βρεγμένες επιφάνειες τρίβοντας την κοιλιά της πάνω τους; Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất? |
Σκέφτηκα να αλλάξω τα βρεγμένα ρούχα, Μεγαλειότατε. Thần nghĩ là mình nên thay bộ đồ ướt nhẹp này. |
Τον περίμενε ένα μακρύ ταξίδι μέσα στο σκοτάδι και πάνω σε βρεγμένο έδαφος. Trước mặt ông là đoạn đường dài, tăm tối và ướt át vì mưa. |
Θετή μητέρα: Τίμο, κρέμασε, σε παρακαλώ, τη βρεγμένη πετσέτα σου. Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi. |
Είναι βρεγμένη, αλλά αρχίζει να μου βγάζει λόγο σχετικά με τις τοπικές εκλογές. Cô ta ướt nhẹp, nhưng cô ta chỉ muốn nói về cuộc bầu cử. |
Γιατί είσαι βρεγμένη, μωρό μου; Sao người em ướt hết vậy? |
Ω, Θεέ μου. Θα μας τα πεις τώρα ή όταν έρθουν οι βρεγμένες παράνυμφες; Chào, trời. Cậu muốn nói với bọn tớ bây giờ, hay chúng ta đợi thêm 4 cô dâu ướt sũng nữa? |
Στο μεταξύ, ο Λοχαγός Στερν εδώ θα φροντίσει να βρεγμένη καλύβα. Trong khi đó thì Đại úy Stern sẽ chuẩn bị cho cô một cái " lều ướt ". |
Είσαι βρεγμένη, έλα μέσα Cô ướt cả rồi.Mời vào nhà đã |
Ο στενός, βρεγμένος δρόμος ήταν γεμάτος βαθιά αυλάκια λάσπης και οδηγούσε ολοένα πιο μακριά στο σκοτεινό δάσος. Con đường hẹp, trơn ướt đầy cả dấu bánh xe trong bùn và tiếp tục dẫn đến càng lúc càng xa hơn vào khu rừng tối. |
Ως εκ τούτου, μπορούσαν να διορθώσουν αμέσως τυχόν λάθη με βρεγμένο σφουγγάρι, το οποίο επίσης ανήκε στο συνηθισμένο εξοπλισμό του γραμματέα. Thế nên, người viết có thể dễ xóa chữ bằng miếng bọt biển ướt, đây cũng là một trong các dụng cụ căn bản của người ký lục. |
Ήμουν αποσβολωμένος από έναν πίνακα με τον Νεφί δεμένο στο κατάρτι ενός πλοίου, βρεγμένο ώς το κόκαλο σε μια καταρρακτώδη καταιγίδα8. Tôi đã bị mê hoặc bởi một bức tranh mô tả Nê Phi bị cột vào cột buồm của một con tàu, bị ướt như chuột lột trong một cơn giông bão dữ dội.8 |
Επιπλέον, τον ανάγκασαν να περπατήσει μέσα σε παγωμένο νερό που του έφτανε μέχρι το γόνατο και κατόπιν τον έκλεισαν σε ένα υγρό υπόγειο, όπου πέρασε τη νύχτα φορώντας τα βρεγμένα ρούχα του. Ngoài ra, anh còn bị cưỡng bức lội qua nước lạnh giá ngập đến đầu gối, sau đó bị giam trong một tầng hầm ẩm ướt, bị mặc quần áo ướt qua đêm ở đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βρεγμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.