βραχιόλια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βραχιόλια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βραχιόλια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βραχιόλια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là còng số tám, còng số 8, còng, còng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βραχιόλια
còng số tám
|
còng số 8
|
còng
|
còng tay
|
Xem thêm ví dụ
Όλοι τους ορκίστηκαν στα βραχιόλια τους να κρατήσουν αυτή τη συνάντηση μυστική. Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này. |
Λίγο μετά την επιστροφή του στο σπίτι, ο πατέρας πούλησε τη φωτογραφική του μηχανή και το χρυσό βραχιόλι της μητέρας για να βρει χρήματα προκειμένου να παρακολουθήσουμε μια συνέλευση. Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị. |
Τί λες για το βραχιόλι σου απο μετεωρήτη. Cái vòng thiên thạch của cậu thì sao? |
Μέχρι το 5500 π.Χ., μικρές φυλές που διαβιούσαν στην κοιλάδα του Νείλου είχαν εξελιχθεί σε μια σειρά πολιτισμών, τοπικής κλίμακας, επιδεικνύοντας ιδιαίτερα αποδοτικές μεθόδους στη γεωργία και την κτηνοτροφία, όπως προσδιορίζεται από την αγγειοπλαστική και τα αντικείμενα προσωπικής χρήσης όπως, χτένες, βραχιόλια και χάντρες. Đến khoảng 5500 TCN, các bộ lạc nhỏ sống trong thung lũng sông Nile đã phát triển thành một loạt các nền văn hóa có khả năng làm chủ được trồng trọt và chăn nuôi, và có thể nhận biết được thông qua đồ gốm và các vật dụng cá nhân, chẳng hạn như lược, vòng đeo tay, và chuỗi hạt. |
18 Εκείνη την ημέρα ο Ιεχωβά θα αφαιρέσει την ομορφιά που τους δίνουν τα βραχιόλια των ποδιών, 18 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ lấy đi vẻ đẹp của vòng đeo chân, |
Τρία βραχιόλια και ένα κολιέ. 3 vòng tay và 1 vòng cổ |
Θυμάσαι το βραχιόλι που μου έδωσε ο δικηγόρος σου; Còn nhớ cái vòng định vị mà thằng luật sư bẩn của ông đưa cho tôi không? |
Το βραχιόλι των 42 αστεριών. Vòng tay 42 tinh tú. |
Το Ουτζάτ ή Μάτι του Ώρου ήταν το "κεντρικό σημείο" επτά βραχιολιών από χρυσό, φαγεντιανή, καρνελίτη, και λάπις λάζουλι που βρέθηκαν στη μούμια του Σωσένκ Β ́. Wedjat hay mắt của Horus là "yếu tố chủ yếu" của bảy vòng đeo tay "vàng, đồ sành, carnelian và lapis" được tìm thấy trên xác ướp của Shoshenq II. |
Είμαστε σ'ένα αυτοκίνητο φορώντας εκρηκτικά βραχιόλια και πηγαίνουμε στο ίδιο μέρος. Chúng ta bị mắc kẹt chung với nhau ở đây với những cái vòng thuốc nổ. |
Σου πάει πολύ αυτό το βραχιόλι! Cậu đang đeo nó thật. |
Φοράνε μαγικά δαχτυλίδια ή βραχιόλια. Họ đeo nhẫn hay vòng đã ếm chú. |
Τι βραχιόλια εντοπισμού; Vòng định vị nào? |
Πού είναι το καινούργιο βραχιόλι; Vòng tay mới cô đâu? |
22 Αφού ήπιαν οι καμήλες, ο άνθρωπος έβγαλε και της έδωσε έναν χρυσό κρίκο της μύτης, βάρους μισού σίκλου,* και δύο χρυσά βραχιόλια, βάρους 10 σίκλων,* 23 και τη ρώτησε: «Πες μου, σε παρακαλώ, τίνος κόρη είσαι; 22 Khi đàn lạc đà uống xong, người tôi tớ lấy ra tặng cô một chiếc khuyên mũi bằng vàng nặng nửa siếc-lơ* và hai vòng đeo tay bằng vàng nặng mười siếc-lơ,* 23 rồi ông hỏi: “Xin cho tôi biết cô là con của ai? |
Μα εγώ εννοούσα βραχιόλια και σκουλαρίκια. Tôi muốn nói là vòng xuyến, bông tai. |
Το βραχιόλι από τα μαλλιά της, είναι ανάμνηση. Cái vòng tay này, từ mái tóc của mẹ ngươi, đó là một ký ức. |
Το ορκίζεσαι στο βραχιόλι σου; Anh thề trên vòng tay của anh? |
Πού βρήκες αυτό το βραχιόλι; Làm sao cô có cái xuyến đó? |
Αντιλαμβανόμενος την κατεύθυνση του Ιεχωβά, ο Ελιέζερ έδωσε στη Ρεβέκκα ένα χρυσό κρίκο για τη μύτη και δύο χρυσά βραχιόλια, αξίας περίπου 320.000 δραχμών με σημερινές τιμές. Cảm nhận được sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, Ê-li-ê-se tặng Rê-be-ca một vòng vàng đeo ở mũi và đôi xuyến vàng trị giá khoảng 1.400 Mỹ kim ngày nay. |
Ένα " εξωσχολικό " χόμπι, όπως κατασκευή μακέτας ή φτιάξιμο υφασμάτινων βραχιολιών. Một sở thích ngoài giờ, giống như ráp mô hình hay đan len chắc. |
Μόλις πήρε το βραχιόλι μεταμορφώθηκε σε δαίμονα Ραβάνα με τα δέκα κεφάλια. Và ngay khi gã có được cái vòng tay gã biến thành con quái vật 10 đầu, Ravana. |
Το βραχιόλι παραδόθηκε. Chiếc vòng đã được chuyển đi. |
Το βραχιόλι μου. Cái xuyến của tôi. |
Ο μυστικός κώδικας του υπολογιστή ήταν χαραγμένος στα βραχιόλια σας. Mật mã của máy tính được khắc trên vòng tay của mấy cô. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βραχιόλια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.