βουλή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βουλή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βουλή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βουλή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghị trường, nghị viện, quốc hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βουλή
nghị trườngnoun |
nghị việnnoun και μια βουλή πολιτών είναι μια βουλή δική μας, và một nghị viện của các công dân là một nghị viện của chúng ta |
quốc hộinoun Θα υπάρχει μια πομπώδης χάρτινη βουλή που θα παραμένει απόμακρη, Sẽ có quốc hội giấy phô trương mà chẳng bao giờ ta liên lạc được, |
Xem thêm ví dụ
Εντούτοις, η Σουηδική βουλή δε γνώριζε το γεγονός ότι είχε ανακηρυχθεί και διάδοχος του θρόνου της Ρωσίας και όταν οι απεσταλμένοι της έφθασαν στην Αγία Πετρούπολη ήταν πολύ αργά. Quốc hội Thụy Điển lại không được biết về điều này và khi phái viên của họ đến Saint Petersburg thì đã quá muộn. |
Η υποστήριξη στη Βουλή φυλλορροεί. Sự ủng hộ ở Hạ viện đang dao động. |
Εννοώ, ακόμα κι αν περάσει, η Βουλή... Ý tôi là, kể cả nó được thông qua, Hạ viện... |
Ίσως κάποτε, όταν γίνεις πρόεδρος βουλής, να με ανεβάσεις. Có thể một ngày nào đó, khi anh là Chủ tịch, anh sẽ cất nhắc tôi lên. |
Η διάλυση του ιρλανδικού στρατού απαιτήθηκε χωρίς αποτέλεσμα τρεις φορές από την Βουλή των Κοινοτήτων κατά την περίοδο της φυλάκισης του Στράφορντ, μέχρις ότου ο Κάρολος τελικά αναγκαστεί να διαλύσει τον στρατό λόγω έλλειψης χρημάτων στο τέλος της δίκης. Yêu cầu giải thể quân đội Ireland của Hạ viện Anh đã bất thành tới ba lần trong lúc Strafford bị giam trong tù, cho đến khi Charles cuối cùng do thiếu tiền đã phải giải tán quân đội và cuối cùng đưa Strafford ra xét xử. |
Σε επίπεδο πολιτείας, σήμερα, 42 από τις 59 έδρες της Νομοθετικής Συνέλευσης της Δυτικής Αυστραλίας (κάτω βουλή) και 18 από τις 36 έδρες του Νομοθετικού Συμβουλίου Δυτικής Αυστραλίας (άνω βουλή) ελέγχονται από τη μητροπολιτική περιοχή του Περθ (εκλογές 2008). Tính đến cuộc bầu cử năm 2008, 42 trong số 59 ghế của Quốc hội lập pháp và 18 trong số 36 ghế của Hội đồng Lập pháp có trụ sở tại khu vực đô thị của Perth. |
Από τα 493 μέλη της Βουλής των Κοινοτήτων, πάνω από 350 αντετίθεντο στο βασιλιά. Trong số 493 thành viên của Hạ viện được phục chức vào tháng 11, có hơn 350 người chống đối nhà vua. |
Οι Εργατικοί και ο Συνασπισμός κέρδισαν έκαστος 72 έδρες στην Βουλή των Αντιπροσώπων που έχει 150 έδρες, τέσσερις λιγότερες από όσεα απαιτούντο για κυβέρνηση πλειοψηφίας, καταλήγοντας στο πρώτο μετέωρο κοινοβούλιο μετά την εκλογή του 1940. Lao động và Liên minh mỗi bên giành được 72 ghế trong Hạ viện 150 ghế, thiếu bốn ghế nữa theo quy định để có thể lập chính phủ đa số, kết quả là Úc có một Quốc hội treo đầu tiên kể từ cuộc bầu cử năm 1940. |
Κύριο λήμμα: Κρατική Δούμα της Ρωσικής Αυτοκρατορίας Η Δούμα της Αυτοκρατορίας ή Αυτοκρατορική Δούμα (Γκοσουνταρστβέναγια Ντούμα), που αποτελούσε την Κάτω Βουλή του ρωσικού κοινοβουλίου, αποτελείτο (μετά το ούκαζ (διάταγμα) της 2ας Ιουνίου 1907) από 442 μέλη, εκλεγμένα με εξαιρετικά περίπλοκη διαδικασία. Bài chi tiết: Đuma Quốc gia Đế quốc Nga Duma của Đế quốc hoặc Hoàng đế Duma (Chuyển tự Latinh: Gosudarstvennaya Duma), thành lập Hạ viện của quốc hội Nga, bao gồm (kể từ khi ukaz 2 tháng 6 năm 1907) của 442 thành viên, được bầu bởi một quá trình cực kỳ phức tạp. |
Υπάρχει ένα νομοθετικό σώμα (η Βουλή) που ψηφίζει νόμους. Có một cơ-quan lập-pháp (Quốc-hội) có nhiệm-vụ làm luật. |
26 Από τη δική μας οπτική γωνία, δυόμισι και πλέον χιλιετίες από τότε που διατύπωσε ο Ησαΐας την προφητεία του, μπορούμε να δούμε ότι ο Θεός πράγματι «εκτελεί πλήρως τη βουλή των αγγελιοφόρων του». 26 Ngày nay, sau hơn hai ngàn rưởi năm từ khi Ê-sai công bố lời tiên tri, chúng ta có thể thấy Đức Chúa Trời quả thật đã “thiệt-hành mưu của sứ-giả Ngài”. |
Το Σκωτικό Εθνικό Κόμμα, που απολάμβανε υποστήριξης μετά τη διεξαγωγή του δημοψηφίσματος για την ανεξαρτησία της Σκωτίας το 2014, έγινε το τρίτο κόμμα στη Βουλή των Κοινοτήτων, καθώς κέρδισε 56 επί συνόλου 59 εδρών στη Σκωτία, τις περισσότερες φορές σε βάρος των Εργατικών. Đảng Quốc gia Scotland có sự đột biến đáng kể sau cuộc trưng cầu dân ý Scotland độc lập năm 2014, với chiến thắng chưa từng có chiếm 56/59 ghế tại Scotland, trở thành Đảng lớn thứ 3 trong Viện Thứ Dân. |
Χρονοτριβώ μέχρι να ψηφίσει η Βουλή και μετά η Γερουσία θα ψηφίσει ανάλογα. Tôi đã trì hoãn cho đến lúc Hạ viện bỏ phiếu nhưng Hạ viện bỏ phiếu luôn. |
Εκεί συνεδρίαζαν τα μέλη της Βουλής των 500 για να πάρουν αποφάσεις και να προετοιμάσουν τους νόμους για την Εκκλησία του Δήμου. Nơi đó, các thành viên của Hội Đồng gồm 500 người họp lại, làm việc và sửa soạn luật để đưa ra Hội Đồng Lập Pháp. |
Αν το κόμμα τον σώσει, θα χάσουμε 50 έδρες στην Βουλή στις εκλογές. Nếu Đảng cứu ông ta, chúng ta sẽ mất 50 ghế ở Hạ viện trong cuộc bầu cử sắp tới. |
Το 2011, η Ρεπουμπλικανική παράταξη πήρε τα δύο τρίτα των εδρών στη Βουλή των Αντιπροσώπων, και την πλειοψηφία της Γερουσίας με την στήριξη του Αναπληρωτή Κυβερνήτη Μπιλ Μπόλινγκ ως τον διαιτητή των ισοψηφιών. Đến năm 2011, Đảng Cộng hòa chiếm trên hai phần ba số ghế trong Đại biểu viện, và chiếm đa số trong Tham nghị viện do Phó Thống đốc Bill Bolling trở thành người bỏ phiếu quyết định. |
‘Ας εγκαταλίπη ο ασεβής την οδόν αυτού και ο άδικος τας βουλάς αυτού· και ας επιστρέψη προς τον Ιεχωβά, . . . διότι αυτός θέλει συγχωρήσει αφθόνως’.—ΗΣΑΪΑΣ 55:7. “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va,...vì Ngài tha-thứ dồi-dào” (Ê-SAI 55:7). |
Ας εγκαταλίπη ο ασεβής την οδόν αυτού και ο άδικος τας βουλάς αυτού· και ας επιστρέψη προς τον Ιεχωβά, και θέλει ελεήσει αυτόν’.—Ησαΐας 55:6, 7. Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho” (Ê-sai 55:6, 7). |
Η Βουλή του Ιεχωβά Εναντίον των Εθνών Lời phán của Đức Giê-hô-va nghịch cùng các nước |
Σ'αυτήν τη Βουλή. Ở Hạ viện này. |
Σε αυτόν τον χάρτη της Κένυας, οι κόκκινες βούλες δείχνουν πού είναι όλα τα σχολεία που λαμβάνουν χορηγίες, και όσο πιο σκούρο είναι το πράσινο, τόσο περισσότερα είναι τα παιδιά που δεν πάνε στο σχολείο. Các chấm đỏ cho biết địa điểm các trường được đài thọ bởi nhà hảo tâm và khu vực xanh lá càng đậm, cho thấy số trẻ em bỏ học càng nhiều. |
Θα κυκλοφορούσαν οι φήμες αν δεν υπήρχε κάποια έντονη προτίμηση στο να φέρουν πρόταση μομφής στην Βουλή; Nhưng cô có nghĩ những tin đồn đó có lan rộng như vậy không nếu như Ủy ban không có ý định đệ trình bản luận tội lên Hạ viện? |
Κάποιοι από εσάς είστε αρκετά μεγάλοι ώστε να θυμάστε: ήταν ο πρόεδρος της Βουλής των Αντιπροσώπων και παραιτήθηκε ντροπιασμένος όταν αυτός ο νέος Ρεπουμπλικάνος, ο Νιουτ Γκρίνγκρουιτς ανακάλυψε μια ύποπτη συμφωνία σχετική με τα βιβλία του. Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm. |
Το ένα επρόκειτο να είναι η "Βουλή του Λαού" άμεσα εκλεγόμενη από το λαό, και με βραχείες θητείες που θα υποχρέωναν τους αντιπροσώπους να παραμένουν κοντά στους constituents τους. Một viện lập pháp được lập nên có chủ đích là một "hội đồng của nhân dân" phản ánh các ý kiến của công chúng, và do người dân bầu trực tiếp, và với các nhiệm kỳ ngắn buộc các đại diện phải ở gần các thành phần cử tri của họ. |
Οι ομοσπονδιακές εκλογές πραγματοποιήθηκαν στην Γερμανία στις 24 Σεπτεμβρίου 2017 για να εκλέξουν τα μέλη της 19ης Ομοσπονδιακής Βουλής. Bầu cử liên bang được tổ chức ở Đức vào ngày 24 tháng 09 năm 2017 để bầu cử các thành viên Quốc hội Liên bang Đức lần thứ 19. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βουλή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.